Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với As a result (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ As a result trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với As a result.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với As a result (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của as a result

As a result

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əz ə rɪˈzʌlt/

Cụm từ (phr)

do

Ví dụ: Profits have declined as a result of the recent drop in sales.

(Lợi nhuận đã giảm do doanh số bán hàng giảm gần đây.)

2. Từ đồng nghĩa với as a result

- Consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/ (do đó)

Ví dụ: He didn’t study, and consequently, he failed the exam.

(Anh ấy đã không học, và do đó, anh ấy trượt kỳ thi.)

- Therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (vì vậy)

Ví dụ: She was late, therefore, she missed the meeting.

(Cô ấy đến muộn, vì vậy, cô ấy đã lỡ cuộc họp.)

- Thus /ðʌs/ (như vậy)

Ví dụ: The road was blocked, thus, we had to take a detour.

(Con đường bị chặn, như vậy, chúng tôi phải đi đường vòng.)

- Hence /hens/ (do đó)

Quảng cáo

Ví dụ: The weather was bad, hence, the event was canceled.

(Thời tiết xấu, do đó, sự kiện đã bị hủy.)

- Accordingly /əˈkɔːdɪŋli/ (theo đó)

Ví dụ: The rules were broken, and accordingly, penalties were applied.

(Các quy tắc bị vi phạm, và theo đó, các hình phạt đã được áp dụng.)

- So /səʊ/ (vì vậy)

Ví dụ: He was tired, so he went to bed early.

(Anh ấy mệt, vì vậy, anh ấy đi ngủ sớm.)

- Because of this /bɪˈkɒz əv ðɪs/ (vì điều này)

Ví dụ: The project was delayed; because of this, the deadline was extended.

(Dự án bị trễ; vì điều này, thời hạn đã được gia hạn.)

- For this reason /fɔː ðɪs ˈriːzn/ (vì lý do này)

Ví dụ: The product was defective; for this reason, it was recalled.

(Sản phẩm bị lỗi; vì lý do này, nó đã bị thu hồi.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He didn’t study, and consequently, he failed the exam.

A. Therefore

B. However

C. Although

D. Though

Câu 2: She was late, therefore, she missed the meeting.

A. Thus

B. Despite

C. Although

D. Meanwhile

Câu 3: The road was blocked, thus, we had to take a detour.

A. Although

Quảng cáo

B. However

C. Hence

D. Though

Câu 4: The weather was bad, hence, the event was canceled.

A. However

B. Consequently

C. Although

D. While

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên