Cấu trúc và cách sử dụng Promise (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Cấu trúc và cách sử dụng Promise đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Cấu trúc và cách sử dụng Promise từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Cấu trúc và cách sử dụng Promise (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết cấu trúc và cách sử dụng Promise
1. Định nghĩa
Promise là một động từ tiếng Anh mang nghĩa là hứa hẹn một điều gì đó, được sử dụng phổ biến trong các cuộc trò chuyện hằng ngày. Hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng của động từ này nhé!
2. Cách dùng
a. Promise + to V: hứa làm gì
Ví dụ: I promised to give my brother his favourite book on his birthday last week.
(Tôi đã hứa là sẽ tặng cho em trai tôi quyển sách yêu thích của thằng bé vào sinh nhật của nó tuần trước.)
b. S + promise + that + S + V: hứa làm gì (khi muốn nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động hoặc khi hai chủ ngữ được nhắc đến không phải cùng một người)
Ví dụ: The delivery guy promised that my parcel will arrive in 2 days.
(Người vận chuyển đảm bảo rằng bưu kiện của mình sẽ đến nơi trong 2 ngày.)
B. Bài tập áp dụng cấu trúc Promise
Ex1. Điền từ vào chỗ trống.
1. My boyfriend promised (take) ______ us to their hometown this summer.
2. Kurt promises (pay) ______ for my staying.
3. The teacher promised (cancel) _____ the exam if the students finish all the homeworks.
4. The agency promised (finish) _____ the project by the end of this week.
5. My 6 year old son promises that he will (clean) ____ his room today .
Đáp án:
1. To take
2. To pay
3. To cancel
4. To finish
5. Clean
Ex2. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
1. “I won’t tell anybody about this”, he said.
⇒ He promised not______________________.
2. “I assure you that your laptop is completely fine, Khanh”, Tuan said.
⇒ Tuan promised that______________________.
3. Jake said that he would definitely visit his grandparents.
⇒ Jack promised to______________________.
4. I give you my word that this presentation will be finished on time.
⇒ I promise you that______________________.
Đáp án:
1. He promised not to tell anybody about this.
2. Nam promised that Yonah’s laptop is completely fine.
3. Jake promised to visit his grandparents.
4. I promise you that this presentation will be finished on time.
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)