Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meaningful (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ meaningful trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meaningful.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meaningful (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “meaningful”
Meaningful |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmiːnɪŋfl/ |
Tình từ (adj) |
Có ý nghĩa |
Ví dụ: These statistics are not very meaningful.
(Những số liệu thống kê này không có nhiều ý nghĩa.)
2. Từ trái nghĩa với “meaningful”
- meaningless /ˈmiːnɪŋləs/ (vô nghĩa)
Ví dụ: His apology felt meaningless to her.
(Lời xin lỗi của anh ta đối với cô ấy thật vô nghĩa.)
- insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (không quan trọng, tầm thường)
Ví dụ: The changes were insignificant and didn’t affect the outcome.
(Những thay đổi đó không quan trọng và không ảnh hưởng đến kết quả.)
- trivial /ˈtrɪviəl/ (tầm thường, không đáng kể)
Ví dụ: They spent hours arguing about trivial details.
(Họ đã tranh cãi hàng giờ về những chi tiết tầm thường.)
- pointless /ˈpɔɪntləs/ (vô nghĩa, không có mục đích)
Ví dụ: It seemed pointless to continue the conversation.
(Dường như chẳng có ý nghĩa gì khi tiếp tục cuộc trò chuyện.)
- insubstantial /ˌɪnsəbˈstænʃl/ (không quan trọng, không đáng kể)
Ví dụ: His arguments were insubstantial and failed to convince anyone.
(Lập luận của anh ấy không đáng kể và không thuyết phục được ai.)
- hollow /ˈhɒləʊ/ (trống rỗng, vô nghĩa)
Ví dụ: Her words felt hollow and lacked sincerity.
(Lời nói của cô ấy cảm giác trống rỗng và thiếu chân thành.)
- vain /veɪn/ (vô ích, không có kết quả)
Ví dụ: His efforts were in vain and did not bring any change.
(Những nỗ lực của anh ấy đều vô ích và không mang lại bất kỳ thay đổi nào.)
- superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (hời hợt, không sâu sắc)
Ví dụ: Their conversation was superficial and lacked depth.
(Cuộc trò chuyện của họ hời hợt và thiếu chiều sâu.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He gave a meaningful speech at the event.
A. emotional
B. pointless
C. heartfelt
D. significant
Câu 2: Her words were meaningful and touched everyone’s heart.
A. hollow
B. moving
C. powerful
D. deep
Câu 3: The gift was meaningful and showed her affection.
A. trivial
B. thoughtful
C. precious
D. valuable
Câu 4: They shared a meaningful conversation about life.
A. shallow
B. inspiring
C. memorable
D. intimate
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)