Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meet (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ meet trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meet.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Meet (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “meet

Meet

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/miːt/

Động từ (v)

Gặp, đạt được

Ví dụ 1:  Maybe we'll meet again some time.

(Có lẽ chúng ta sẽ gặp lại nhau vào lúc nào đó.)

Ví dụ 2: The airport must be expanded to meet demand.

(Sân bay phải được mở rộng để đáp ứng nhu cầu.)

2. Từ trái nghĩa với “meet

- avoid /əˈvɔɪd/ (tránh né)

Ví dụ: She avoids meeting her ex-boyfriend.

(Cô ấy tránh gặp lại bạn trai cũ.)

- miss /mɪs/ (bỏ lỡ, không gặp được)

Ví dụ: I missed him at the party last night.

(Tôi đã không gặp được anh ấy ở bữa tiệc tối qua.)

- evade /ɪˈveɪd/ (né tránh)

Ví dụ: He tried to evade the reporters' questions.

Quảng cáo

(Anh ấy cố gắng né tránh các câu hỏi của phóng viên.)

- escape /ɪˈskeɪp/ (trốn thoát, tránh khỏi)

Ví dụ: He escaped from the meeting before it ended.

(Anh ấy đã rời khỏi cuộc họp trước khi nó kết thúc.)

- dodge /dɒdʒ/ (né tránh một cách khéo léo)

Ví dụ: She cleverly dodged the awkward conversation.

(Cô ấy khéo léo né tránh cuộc trò chuyện khó xử.)

- shun /ʃʌn/ (xa lánh, tránh mặt)

Ví dụ: He was shunned by his former friends.

(Anh ấy bị bạn bè cũ xa lánh.)

- ignore /ɪɡˈnɔː(r)/ (phớt lờ, không chú ý đến)

Ví dụ: She ignored his attempts to meet her.

(Cô ấy phớt lờ mọi nỗ lực gặp mặt của anh ta.)

- bypass /ˈbaɪpɑːs/ (tránh đi qua, đi vòng)

Ví dụ: They bypassed the city center to avoid traffic.

(Họ đi vòng qua trung tâm thành phố để tránh kẹt xe.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: We planned to meet at the cafe.

A. avoid

B. greet

C. encounter

D. gather

Câu 2: He was excited to meet his favorite author.

A. miss

B. greet

C. approach

D. attend

Câu 3: They decided to meet and discuss the issue.

Quảng cáo

A. gather

B. evade

C. collaborate

D. communicate

Câu 4: She went to the airport to meet her parents.

A. welcome

B. dodge

C. greet

D. assist

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học