Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Handle (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Handle trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Handle.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Handle (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Handle
Handle |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈhæn.dl/ |
Động từ (v.) |
Xử lý, giải quyết, cầm nắm |
Ví dụ 1: He knows how to handle stressful situations.
(Anh ấy biết cách xử lý các tình huống căng thẳng.)
Ví dụ 2: She handled the fragile vase with great care.
(Cô ấy cầm chiếc bình dễ vỡ rất cẩn thận.)
Ví dụ 3: The manager is responsible for handling customer complaints.
(Người quản lý chịu trách nhiệm xử lý các khiếu nại của khách hàng.)
2. Từ trái nghĩa với Handle
- Ignore /ɪɡˈnɔːr/ (phớt lờ, bỏ qua)
Ví dụ: He ignored the problem instead of addressing it.
(Anh ấy phớt lờ vấn đề thay vì giải quyết nó.)
- Neglect /nɪˈɡlekt/ (bỏ bê, lơ là)
Ví dụ: She neglected her duties and caused significant issues.
(Cô ấy bỏ bê nhiệm vụ của mình và gây ra những vấn đề nghiêm trọng.)
- Mismanage /ˌmɪsˈmæn.ɪdʒ/ (quản lý kém, xử lý sai)
Ví dụ: The project was mismanaged, leading to delays and cost overruns.
(Dự án bị quản lý kém, dẫn đến chậm trễ và vượt chi phí.)
- Drop /drɒp/ (bỏ, buông)
Ví dụ: He dropped the task halfway through and didn’t finish it.
(Anh ấy bỏ dở nhiệm vụ giữa chừng và không hoàn thành.)
- Mishandle /ˌmɪsˈhæn.dl/ (xử lý sai, làm hỏng)
Ví dụ: The parcel was mishandled during delivery and got damaged.
(Gói hàng đã bị xử lý sai trong quá trình giao và bị hư hỏng.)
- Avoid /əˈvɔɪd/ (tránh, né tránh)
Ví dụ: She avoided dealing with the problem for weeks.
(Cô ấy né tránh xử lý vấn đề trong nhiều tuần.)
- Overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/ (bỏ qua, không chú ý)
Ví dụ: He overlooked a critical error in the report.
(Anh ấy đã bỏ qua một lỗi quan trọng trong báo cáo.)
- Misconduct /ˌmɪsˈkɒn.dʌkt/ (hành xử sai)
Ví dụ: His misconduct in handling the issue was unacceptable.
(Hành xử sai của anh ấy trong việc xử lý vấn đề là không thể chấp nhận được.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He carefully handled the situation to avoid further complications.
A. neglected
B. mishandled
C. avoided
D. ignored
Câu 2: The parcel was mishandled during transit and arrived damaged.
A. managed
B. handled
C. avoided
D. overlooked
Câu 3: She chose to ignore the issue instead of resolving it.
A. mishandled
B. dropped
C. handled
D. overlooked
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)