Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harder (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Harder trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harder.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harder (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Harder
Harder |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈhɑːd.ər/ |
Tính từ (adj.) |
Khó hơn, chăm chỉ hơn, cứng hơn |
Ví dụ 1: This problem is harder than the previous one.
(Bài toán này khó hơn bài trước.)
Ví dụ 2: She works harder to achieve her goals.
(Cô ấy làm việc chăm chỉ hơn để đạt được mục tiêu của mình.)
Ví dụ 3: The surface of the material is harder after treatment.
(Bề mặt của vật liệu cứng hơn sau khi xử lý.)
2. Từ trái nghĩa với Harder
- Easier /ˈiː.zi.ər/ (dễ dàng hơn)
Ví dụ: This exercise is easier than the one we did yesterday.
(Bài tập này dễ hơn bài chúng ta làm hôm qua.)
- Softer /ˈsɒf.tər/ (mềm hơn)
Ví dụ: The cushion is softer than the old one.
(Cái đệm này mềm hơn cái cũ.)
- Lighter /ˈlaɪ.tər/ (nhẹ nhàng hơn)
Ví dụ: The new task is lighter compared to the previous workload.
(Công việc mới nhẹ nhàng hơn so với khối lượng công việc trước đây.)
- Slower /ˈsləʊ.ər/ (chậm hơn, ít chăm chỉ hơn)
Ví dụ: He works slower than his colleagues.
(Anh ấy làm việc chậm hơn các đồng nghiệp của mình.)
- Less Challenging /lɛs ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/ (ít thách thức hơn)
Ví dụ: This project is less challenging than the one before.
(Dự án này ít thách thức hơn dự án trước.)
- Weaker /ˈwiː.kər/ (yếu hơn)
Ví dụ: The new material is weaker than the previous version.
(Vật liệu mới yếu hơn so với phiên bản trước.)
- Simpler /ˈsɪm.plər/ (đơn giản hơn)
Ví dụ: The instructions are simpler than the old ones.
(Hướng dẫn này đơn giản hơn những cái cũ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: This exercise is much easier than the one we did last week.
A. lighter
B. simpler
C. harder
D. weaker
Câu 2: The cushion is softer compared to the one we used before.
A. easier
B. simpler
C. harder
D. lighter
Câu 3: The new task is lighter than the previous one.
A. slower
B. harder
C. less challenging
D. simpler
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)