Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harness (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Harness trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harness.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Harness (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Harness
Harness |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈhɑː.nəs/ |
Động từ (v.) |
Khai thác, tận dụng, sử dụng (một cách hiệu quả) |
Ví dụ 1: The company aims to harness solar energy for sustainable power.
(Công ty hướng đến việc khai thác năng lượng mặt trời để cung cấp điện bền vững.)
Ví dụ 2: She tried to harness her creativity to solve the problem.
(Cô ấy cố gắng tận dụng sự sáng tạo của mình để giải quyết vấn đề.)
Ví dụ 3: The engineer harnessed the river’s flow to generate electricity.
(Kỹ sư đã khai thác dòng chảy của con sông để tạo ra điện.)
2. Từ trái nghĩa với Harness
- Neglect /nɪˈɡlekt/ (bỏ qua, lơ là)
Ví dụ: He neglected to use the available resources effectively.
(Anh ấy đã bỏ qua việc sử dụng các nguồn lực sẵn có một cách hiệu quả.)
- Waste /weɪst/ (lãng phí)
Ví dụ: They wasted the opportunity to develop renewable energy.
(Họ đã lãng phí cơ hội phát triển năng lượng tái tạo.)
- Misuse /ˌmɪsˈjuːz/ (sử dụng sai cách)
Ví dụ: The technology was misused, leading to inefficiencies.
(Công nghệ đã bị sử dụng sai cách, dẫn đến sự không hiệu quả.)
- Squander /ˈskwɒn.dər/ (phung phí)
Ví dụ: He squandered his talents instead of harnessing them for success.
(Anh ấy đã phung phí tài năng của mình thay vì tận dụng chúng để thành công.)
- Ignore /ɪɡˈnɔːr/ (phớt lờ, bỏ qua)
Ví dụ: The government ignored the potential of wind energy.
(Chính phủ đã phớt lờ tiềm năng của năng lượng gió.)
- Overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/ (bỏ sót, không chú ý)
Ví dụ: They overlooked the value of community involvement in the project.
(Họ đã bỏ sót giá trị của sự tham gia cộng đồng trong dự án.)
- Disregard /ˌdɪs.rɪˈɡɑːd/ (xem nhẹ, không quan tâm)
Ví dụ: The manager disregarded employee feedback during the planning process.
(Người quản lý đã xem nhẹ ý kiến đóng góp của nhân viên trong quá trình lập kế hoạch.)
- Abandon /əˈbæn.dən/ (từ bỏ)
Ví dụ: The project was abandoned due to lack of funding.
(Dự án đã bị từ bỏ do thiếu kinh phí.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The company neglected to harness the full potential of its workforce.
A. ignore
B. waste
C. overlook
D. misuse
Câu 2: He squandered the resources instead of using them effectively.
A. neglected
B. wasted
C. disregarded
D. abandoned
Câu 3: The government decided to abandon the plan to develop renewable energy.
A. waste
B. disregard
C. neglect
D. overlook
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)