Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Next year (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ next year trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Next year.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Next year (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “next year

Next year

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/nekst jɪə(r)/

Cụm từ (phr)

Năm mới

Ví dụ: We plan to travel abroad next year.

(Chúng tôi dự định đi du lịch nước ngoài vào năm sau.)

2. Từ đồng nghĩa với “next year

- the following year /ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə(r)/ (năm tiếp theo)

Ví dụ: She graduated in 2023 and got a job the following year.

(Cô ấy tốt nghiệp năm 2023 và có việc làm vào năm tiếp theo.)

- the coming year /ðə ˈkʌmɪŋ jɪə(r)/ (năm sắp tới)

Ví dụ: Sales are expected to increase in the coming year.

(Doanh số dự kiến sẽ tăng trong năm sắp tới.)

- the year ahead /ðə jɪə(r) əˈhed/ (năm phía trước)

Ví dụ: We have many exciting plans for the year ahead.

Quảng cáo

(Chúng tôi có nhiều kế hoạch thú vị cho năm phía trước.)

- the new year /ðə njuː jɪə(r)/ (năm mới)

Ví dụ: In the new year, I want to learn a new language.

(Trong năm mới, tôi muốn học một ngôn ngữ mới.)

- the next 12 months /ðə nekst twelv mʌnθs/ (12 tháng tới)

Ví dụ: The project will be completed within the next 12 months.

(Dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 12 tháng tới.)

- the upcoming year /ðə ˈʌpkʌmɪŋ jɪə(r)/ (năm sắp tới)

Ví dụ: We are preparing for the challenges of the upcoming year.

(Chúng tôi đang chuẩn bị cho những thách thức của năm sắp tới.)

- the subsequent year /ðə ˈsʌbsɪkwənt jɪə(r)/ (năm tiếp theo)

Ví dụ: The new policy will be effective from the subsequent year.

(Chính sách mới sẽ có hiệu lực từ năm tiếp theo.)

- the next calendar year /ðə nekst ˈkælɪndə jɪə(r)/ (năm dương lịch tiếp theo)

Ví dụ: The budget for the next calendar year has been approved.

(Ngân sách cho năm dương lịch tiếp theo đã được phê duyệt.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: We will launch the new product next year.

A. Last year

B. The coming year

C. The previous year

D. This year

Câu 2: She plans to travel abroad in the following year.

A. Last year

B. This year

C. Next year

D. Previous year

Câu 3: The company is expanding its operations in the upcoming year.

A. The past year

B. The next year

Quảng cáo

C. The last year

D. The previous year

Câu 4: They are planning to get married in the new year.

A. Last year

B. The current year

C. Next year

D. Previous year

Đáp án:

1. B

2. C

3. B

4.C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học