100 câu trắc nghiệm động từ Gerund và infinitive (có đáp án)

Với 100 câu trắc nghiệm động từ Gerund và infinitive có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh.

100 câu trắc nghiệm động từ Gerund và infinitive (có đáp án)

Câu 1. He is expecting …………………….. a trip to Ha Long Bay.

A. make

B. to make

C. making

D. made

Câu 2. Students stopped ……………………… noise when the teacher came in.

A. make

B. to make

C. making

D. made

Câu 3. She couldn’t bear ………………. tears when she saw the film “ Romeo and Juliet”.

A. shed

B. to shed

C. shedding

D. sheds

Câu 4. Ann likes ……………….. but she hates ………………… up.

A. cook/ washing

B. to cook/ wash

C. cooking/ washed

D. cooking/ washing

Câu 5. I enjoy ………………. to classical music.

A. listening

B. to listen

C. listens

D. listen

Câu 6. I really regret …………………. your feeling when I asked you such a silly question.

A. hurt

B. to hurt

C. hurting

D. hurts

Câu 7. Would you mind ………………… me a newspaper?

A. buy

B. to buy

C. buying

D. bought

Câu 8. Would you like ……………. the next dance with me?

A. to have

B. having

C. has

D. had

Câu 9. Did you remember …………………….. Ann? – Oh, no. I completely forgot it.

A. phone

B. to phone

C. phoning

D. phoned

Câu 10. Does the city government intend …………………… anything about pollution?

A. do

B. did

C. doing

D. to do

Câu 11. Those shirts need ………………… but you needn’t ……………….. them now.

A. iron/ iron

B. to iron/ to iron

C. ironing/ iron

D. ironed/ to iron

Câu 12. When you see Tom, remember ……………………….. him my regards.

A. give

B. to give

C. giving

D. given

Câu 13. They postpone ……………………….. an Element School for the lack of finance.

A. built

B. to build

C. building

D. builds

Câu 14. It’s no use …………………. him. He never allows anybody …………………. advice.

A. advise/ give

B. to advise/ to give

C. advising/ giving

D. advising/ to give

Câu 15. Are his ideas worth ……………………. to?

A. listen

B. to listen

C. listening

D. listened

Câu 16. He always avoids …………………… me in the streets.

A. meet

B. meeting

C. met

D. to meet

Câu 17. Tom refuses …………………… his address.

A. give

B. gave

C. to give

D. giving

Câu 18. The passengers asked her how ……………….to the police station?

A. to get

B. getting

C. got

D. get

Câu 19. I dislike ………………… in line.- So do I. That’s why I prefer ……………….. at night when there are fewer people.

A. wait/ shop

B. to wait/ shopping

C. waiting/ shopping

D. waiting/ to shop

Câu 20. My grandfather is used to ……………………… up early in the morning.

A. getting

B. to get

C. get

D. got

................................

................................

................................

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên