Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Impressive (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Impressive trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Impressive.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Impressive (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Impressive
Impressive |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪmˈpres.ɪv/ |
Tính từ (adj.) |
Ấn tượng, đáng ngưỡng mộ |
Ví dụ 1: The performance was so impressive that the audience gave a standing ovation.
(Màn biểu diễn thật ấn tượng đến mức khán giả đứng dậy vỗ tay.)
Ví dụ 2: His achievements in science are truly impressive.
(Những thành tựu của anh ấy trong khoa học thực sự rất ấn tượng.)
Ví dụ 3: The building’s architecture is both modern and impressive.
(Kiến trúc của tòa nhà vừa hiện đại vừa ấn tượng.)
2. Từ trái nghĩa với Impressive
- Unimpressive /ˌʌn.ɪmˈpres.ɪv/ (không ấn tượng)
Ví dụ: The presentation was unimpressive and failed to capture the audience’s attention.
(Bài thuyết trình không ấn tượng và không thu hút được sự chú ý của khán giả.)
- Ordinary /ˈɔː.dən.r.i/ (bình thường, không nổi bật)
Ví dụ: The movie was ordinary and lacked originality.
(Bộ phim rất bình thường và thiếu tính độc đáo.)
- Mediocre /ˌmiː.diˈəʊ.kər/ (tầm thường, không đặc sắc)
Ví dụ: His performance was mediocre compared to his previous work.
(Phần trình diễn của anh ấy tầm thường so với các tác phẩm trước đây.)
- Average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ (trung bình, không nổi bật)
Ví dụ: The food was average and didn’t meet our expectations.
(Món ăn chỉ ở mức trung bình và không đạt được kỳ vọng của chúng tôi.)
- Forgettable /fəˈɡet.ə.bəl/ (dễ quên, không đáng nhớ)
Ví dụ: The show was forgettable and left no lasting impression.
(Chương trình dễ quên và không để lại ấn tượng lâu dài.)
- Dull /dʌl/ (buồn tẻ, không thú vị)
Ví dụ: The lecture was dull, and many students lost interest.
(Bài giảng rất buồn tẻ, và nhiều học sinh không còn hứng thú.)
- Inferior /ɪnˈfɪə.ri.ər/ (kém chất lượng, không tốt)
Ví dụ: The product was inferior to the others in the same price range.
(Sản phẩm này kém chất lượng so với các sản phẩm khác cùng mức giá.)
- Substandard /ˌsʌbˈstæn.dəd/ (dưới tiêu chuẩn, không đạt yêu cầu)
Ví dụ: The hotel was substandard and didn’t match its online description.
(Khách sạn dưới tiêu chuẩn và không giống với mô tả trên mạng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The meal was ordinary, lacking any special flavors.
A. dull
B. unimpressive
C. average
D. substandard
Câu 2: His performance was mediocre and failed to impress the judges.
A. inferior
B. dull
C. substandard
D. ordinary
Câu 3: The hotel was substandard, offering poor service and outdated facilities.
A. inferior
B. unimpressive
C. dull
D. forgettable
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)