Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với In the Future (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ In the Future trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với In the Future.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với In the Future (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ In the Future

In the Future

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪn ðə ˈfjuː.tʃər/

Trạng từ (adv.)

Trong tương lai

Ví dụ 1: In the future, we hope to see significant advancements in technology.

(Trong tương lai, chúng tôi hy vọng sẽ thấy những tiến bộ đáng kể trong công nghệ.)

Ví dụ 2: She plans to travel more in the future after she retires.

(Cô ấy dự định đi du lịch nhiều hơn trong tương lai sau khi nghỉ hưu.)

Ví dụ 3: In the future, renewable energy sources will play a key role in our lives.

(Trong tương lai, các nguồn năng lượng tái tạo sẽ đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.)

2. Từ đồng nghĩa với In the Future

- Going Forward /ˈɡəʊ.ɪŋ ˈfɔː.wəd/ (Trạng từ - trong tương lai, hướng tới)

Ví dụ: Going forward, the company aims to focus on sustainability.

(Trong tương lai, công ty đặt mục tiêu tập trung vào tính bền vững.)

Quảng cáo

- From Now On /frəm ˈnaʊ ˈɒn/ (Trạng từ - từ bây giờ trở đi)

Ví dụ: From now on, we’ll prioritize customer satisfaction.

(Từ bây giờ trở đi, chúng tôi sẽ ưu tiên sự hài lòng của khách hàng.)

- In Times to Come /ɪn taɪmz tə ˈkʌm/ (Cụm từ liên kết - trong thời gian sắp tới)

Ví dụ: In times to come, artificial intelligence will transform many industries.

(Trong thời gian sắp tới, trí tuệ nhân tạo sẽ thay đổi nhiều ngành công nghiệp.)

- Over Time /ˈəʊ.vər ˈtaɪm/ (Trạng từ - theo thời gian, trong tương lai)

Ví dụ: Over time, the team improved their performance significantly.

(Theo thời gian, đội đã cải thiện hiệu suất đáng kể.)

- In the Long Run /ɪn ðə ˈlɒŋ ˌrʌn/ (Cụm từ liên kết - về lâu dài)

Ví dụ: In the long run, investing in education benefits everyone.

(Về lâu dài, đầu tư vào giáo dục mang lại lợi ích cho tất cả mọi người.)

- In the Days Ahead /ɪn ðə ˈdeɪz əˈhed/ (Cụm từ liên kết - trong những ngày tới)

Ví dụ: In the days ahead, we will focus on completing the project.

(Trong những ngày tới, chúng tôi sẽ tập trung vào hoàn thành dự án.)

Quảng cáo

- Moving Forward /ˈmuː.vɪŋ ˈfɔː.wəd/ (Trạng từ - hướng tới, trong tương lai)

Ví dụ: Moving forward, we’ll implement new strategies to increase sales.

(Hướng tới, chúng tôi sẽ thực hiện các chiến lược mới để tăng doanh số.)

- Hereafter /hɪəˈɑːf.tər/ (Trạng từ - từ nay trở đi)

Ví dụ: Hereafter, all employees must comply with the new regulations.

(Từ nay trở đi, tất cả nhân viên phải tuân thủ các quy định mới.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: In times to come, renewable energy will dominate the global market.

A. Moving forward

B. In the long run

C. In the future

D. Over time

Câu 2: The company will adopt greener practices going forward.

Quảng cáo

A. Hereafter

B. From now on

C. In times to come

D. In the future

Câu 3: Over time, technology will significantly improve our daily lives.

A. In the long run

B. Moving forward

C. In the future

D. Hereafter

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học