Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Jobless (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Jobless trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Jobless.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Jobless (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Jobless
Jobless |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈdʒɒb.ləs/ |
Tính từ (adj.) |
Thất nghiệp, không có việc làm |
Ví dụ 1: Many people became jobless during the economic crisis.
(Nhiều người đã trở nên thất nghiệp trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.)
Ví dụ 2: The jobless rate in the country is steadily decreasing.
(Tỷ lệ thất nghiệp trong nước đang giảm đều đặn.)
Ví dụ 3: Being jobless for months, he struggled to pay his bills.
(Không có việc làm trong nhiều tháng, anh ấy gặp khó khăn trong việc thanh toán các hóa đơn.)
2. Từ trái nghĩa với Jobless
- Employed /ɪmˈplɔɪd/ (có việc làm)
Ví dụ: She has been employed at the same company for over five years.
(Cô ấy đã làm việc tại cùng một công ty trong hơn năm năm.)
- Working /ˈwɜː.kɪŋ/ (đang làm việc)
Ví dụ: He is currently working as a software engineer.
(Anh ấy hiện đang làm việc như một kỹ sư phần mềm.)
- Occupied /ˈɒk.jʊ.paɪd/ (bận rộn, có công việc)
Ví dụ: She keeps herself occupied with various projects.
(Cô ấy giữ mình bận rộn với nhiều dự án khác nhau.)
- Hired /ˈhaɪəd/ (được tuyển dụng)
Ví dụ: The company hired 20 new employees last month.
(Công ty đã tuyển dụng 20 nhân viên mới vào tháng trước.)
- Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (tham gia, có công việc)
Ví dụ: He is engaged in multiple tasks at the company.
(Anh ấy đang tham gia vào nhiều nhiệm vụ tại công ty.)
- Gainfully Employed /ˈɡeɪn.fəl.i ɪmˈplɔɪd/ (có việc làm và thu nhập ổn định)
Ví dụ: She has been gainfully employed since graduating from university.
(Cô ấy đã có việc làm và thu nhập ổn định kể từ khi tốt nghiệp đại học.)
- Active /ˈæk.tɪv/ (năng động, tham gia công việc)
Ví dụ: He remains active in his field even after decades of experience.
(Anh ấy vẫn năng động trong lĩnh vực của mình ngay cả sau nhiều thập kỷ kinh nghiệm.)
- Working-Class /ˈwɜː.kɪŋ ˌklɑːs/ (thuộc tầng lớp lao động, có công việc)
Ví dụ: The working-class community plays a vital role in the economy.
(Cộng đồng tầng lớp lao động đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The company is offering new opportunities for the jobless.
A. employed
B. gainfully employed
C. working
D. unemployed
Câu 2: He was finally hired after months of searching for a job.
A. engaged
B. jobless
C. unemployed
D. employed
Câu 3: She is currently engaged in a full-time position at a multinational company.
A. jobless
B. working
C. unemployed
D. active
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)