Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Join (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Join trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Join.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Join (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Join
Join |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dʒɔɪn/ |
Động từ (v.) |
Tham gia, gia nhập; kết nối, nối lại |
Ví dụ 1: She decided to join the chess club.
(Cô ấy quyết định tham gia câu lạc bộ cờ vua.)
Ví dụ 2: The two rivers join at this point.
(Hai con sông gặp nhau tại điểm này.)
Ví dụ 3: He invited me to join them for dinner.
(Anh ấy mời tôi tham gia cùng họ cho bữa tối.)
2. Từ trái nghĩa với Join
- Leave /liːv/ (rời khỏi, từ bỏ)
Ví dụ: She decided to leave the group because of personal reasons.
(Cô ấy quyết định rời nhóm vì lý do cá nhân.)
- Quit /kwɪt/ (từ bỏ, thoát ra)
Ví dụ: He quit the team after a disagreement with the coach.
(Anh ấy rời đội sau một bất đồng với huấn luyện viên.)
- Separate /ˈsep.ər.eɪt/ (tách ra, chia cắt)
Ví dụ: The two pieces of wood were separated for individual use.
(Hai mảnh gỗ được tách ra để sử dụng riêng lẻ.)
- Divide /dɪˈvaɪd/ (chia, phân chia)
Ví dụ: The teacher divided the class into two teams for the game.
(Giáo viên đã chia lớp thành hai đội để chơi trò chơi.)
- Disconnect /ˌdɪs.kəˈnekt/ (ngắt kết nối, không nối liền)
Ví dụ: The internet was disconnected during the storm.
(Kết nối internet đã bị ngắt trong cơn bão.)
- Detach /dɪˈtætʃ/ (tháo rời, tách ra)
Ví dụ: Please detach the coupon before submitting the form.
(Vui lòng tách phiếu giảm giá trước khi nộp biểu mẫu.)
- Withdraw /wɪðˈdrɔː/ (rút lui, rút khỏi)
Ví dụ: She decided to withdraw from the competition.
(Cô ấy quyết định rút lui khỏi cuộc thi.)
- Exclude /ɪkˈskluːd/ (loại trừ, không tham gia)
Ví dụ: They decided to exclude him from the team due to his behavior.
(Họ quyết định loại anh ấy ra khỏi đội vì hành vi của anh ấy.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She decided to leave the organization after five years of service.
A. join
B. quit
C. separate
D. withdraw
Câu 2: The two pieces were carefully detached to avoid damage.
A. joined
B. disconnected
C. excluded
D. attached
Câu 3: He was asked to withdraw from the race due to injury.
A. join
B. exclude
C. quit
D. leave
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)