This is the first time (cách dùng, bài tập có giải)

Bài viết This is the first time đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng This is the first time từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.

This is the first time (cách dùng, bài tập có giải)

Quảng cáo

A. Lý thuyết This is the first tim

1. Định nghĩa

"This is the first time" là một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh, thường được dùng để diễn tả một trải nghiệm hoặc sự kiện xảy ra lần đầu tiên.

2. Cấu trúc và cách dùng

Cấu trúc phổ biến của "This is the first time" như sau:

This is the first time + subject + have/has + V3 (past participle)

=> Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn đạt một hành động mà người nói thực hiện lần đầu tiên trong đời.

Ví dụ:

- This is the first time I have visited Hanoi. (Đây là lần đầu tiên tôi đến Hà Nội.)

- This is the first time she has tried sushi. (Đây là lần đầu tiên cô ấy thử sushi.)

Lưu ý:

- Động từ chính luôn ở dạng quá khứ phân từ (V3).

- Dùng have/has tùy theo chủ ngữ.

Quảng cáo

- Nếu diễn tả điều gì đã xảy ra trong quá khứ, ta dùng It was the first time + subject + had + V3 (quá khứ hoàn thành).

Ví dụ:

- It was the first time he had driven a car. (Đó là lần đầu tiên anh ấy lái xe hơi.)

B. Bài tập This is the first time

Ex1. Điền vào chỗ trống bằng dạng đúng của động từ

1. This is the first time I __________ (see) a lion in real life.

2. This is the first time she __________ (cook) for a big group.

3. It was the first time we __________ (travel) abroad.

4. This is the first time he __________ (speak) in public.

Đáp án:

1. have seen

2. has cooked

3. had traveled

4. has spoken

Quảng cáo

Ex2. Chọn đáp án đúng

1. "This is the first time she __________ sushi."

A. tries

B. has tried

C. tried

2. "It was the first time they __________ to another country."

A. have traveled

B. traveled

C. had traveled

3. "This is the first time I __________ a speech in English."

A. give

B. have given

C. gave

4. "This is the first time we __________ a concert together."

A. have attended

Quảng cáo

B. attend

C. attended

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. A

Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học