Promise to V (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Promise to V đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Promise to V từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Promise to V (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết Promise to V
1. Định nghĩa
"Promise to V" là một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh, dùng để diễn đạt lời hứa hoặc cam kết làm một điều gì đó.
2. Cấu trúc "Promise to V"
✅ Cấu trúc chung:
Subject + promise + to V (bare infinitive)
Ví dụ:
- I promise to help you with your homework. (Tôi hứa sẽ giúp bạn làm bài tập.)
- She promised to call me later. (Cô ấy đã hứa sẽ gọi tôi sau.)
✅ Dạng phủ định:
Subject + promise + not to V
Ví dụ:
- He promised not to be late for the meeting. (Anh ấy hứa sẽ không đến trễ cuộc họp.)
- They promised not to tell anyone about the secret. (Họ đã hứa sẽ không nói cho ai về bí mật này.)
✅ Dạng câu hỏi:
Did + subject + promise + to V...?
Ví dụ:
- Did she promise to help us? (Cô ấy có hứa sẽ giúp chúng ta không?)
- Did you promise to finish the project on time? (Bạn có hứa sẽ hoàn thành dự án đúng hạn không?)
2. Cách sử dụng "Promise to V"
a. Dùng để cam kết thực hiện một hành động trong tương lai
- He promised to complete the task tomorrow. (Anh ấy hứa sẽ hoàn thành nhiệm vụ vào ngày mai.)
- We promise to support you in any way we can. (Chúng tôi hứa sẽ hỗ trợ bạn bằng mọi cách có thể.)
b. Dùng để báo cáo lại lời hứa của ai đó
- She promised to return the money next week. (Cô ấy hứa sẽ trả lại tiền vào tuần tới.)
- They promised to be on time for the event. (Họ hứa sẽ đến đúng giờ cho sự kiện.)
c. Dùng trong câu gián tiếp
=> Câu trực tiếp:
- "I will help you," he said. (Anh ấy nói: "Tôi sẽ giúp bạn.")
=> Câu gián tiếp:
- He promised to help me. (Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.)
B. Bài tập Promise to V
Ex1. Điền vào chỗ trống
1. He promised ____________ (send) me the documents tomorrow.
2. They promised ___________ (not reveal) the secret.
3. Did she ________ (promise) to finish the work by Friday?
4. She promised ________ (take care of) the dog while I’m away.
Đáp án:
1. to send
2. not to reveal
3. promise
4. to take care of
Ex2. Sửa lỗi sai trong câu
1. She promises calling me later.
2. He promised help me with my homework.
3. They promise not telling anyone about the secret.
4. I promised to not be late.
Đáp án:
1. calling
2. help
3. not telling
4. to not
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)