Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Organised (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Organised trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Organised.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Organised (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Organised”

Organised

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈɔː.ɡən.aɪzd/

Tính từ

(Adjective)

Có tổ chức, ngăn nắp, có kế hoạch

Ví dụ 1: She has a very organised approach to her work.

(Cô ấy có cách tiếp cận công việc rất có tổ chức.)

Ví dụ 2: His room is always so organised, everything is in its place.

(Phòng của anh ấy lúc nào cũng ngăn nắp, mọi thứ đều ở đúng chỗ.)

Ví dụ 3: They organised the event carefully to ensure everything went smoothly.

(Họ đã tổ chức sự kiện một cách cẩn thận để đảm bảo mọi thứ diễn ra suôn sẻ.)

2. Từ trái nghĩa với “Organised”

- disorganised /dɪsˈɔːɡənaɪzd/ (mất trật tự)

Ví dụ: His desk was disorganised, with papers scattered everywhere.

(Bàn làm việc của anh ấy rất mất trật tự, giấy tờ vương vãi khắp nơi.)

- chaotic /keɪˈɒtɪk/ (hỗn loạn)

Quảng cáo

Ví dụ: The chaotic atmosphere at the airport made it hard to find the gate.

(Bầu không khí hỗn loạn ở sân bay khiến việc tìm cổng khó khăn.)

- messy /ˈmɛsi/ (bừa bộn)

Ví dụ: She was always complaining about the messy state of her room.

(Cô ấy luôn phàn nàn về tình trạng bừa bộn của căn phòng.)

- untidy /ʌnˈtaɪdi/ (lộn xộn)

Ví dụ: The untidy office made it difficult to concentrate on work. (Văn phòng lộn xộn khiến việc tập trung vào công việc trở nên khó khăn.)

- disorderly /dɪsˈɔːdəli/ (mất trật tự)

Ví dụ: The disorderly crowd made it hard to move through the market.

(Đám đông mất trật tự khiến việc di chuyển qua chợ trở nên khó khăn.)

- unsystematic /ʌnˌsɪstɪˈmætɪk/ (không có hệ thống)

Ví dụ: His unsystematic approach to problem-solving often led to confusion.

(Cách tiếp cận không có hệ thống của anh ấy trong việc giải quyết vấn đề thường dẫn đến sự nhầm lẫn.)

Quảng cáo

- haphazard /ˌhæpˈhæzəd/ (tình cờ, bừa bãi)

Ví dụ: The haphazard arrangement of furniture made the room feel cramped.

(Cách sắp xếp đồ đạc bừa bãi khiến căn phòng cảm giác chật chội.)

- unstructured /ʌnˈstrʌktʃəd/ (không có cấu trúc)

Ví dụ: The unstructured nature of the meeting made it difficult to achieve results. (Tính không có cấu trúc của cuộc họp khiến việc đạt được kết quả trở nên khó khăn.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. They organised the event carefully to ensure everything went smoothly.

A. neat

B. instructured

C. messy

D. disorderly

Quảng cáo

Câu 2. The disorderly crowd made it hard to move through the market.

A. haphazard

B. organised

C. instructured

D. chaotic

Câu 3. She was always complaining about the messy state of her room.

A. haphazard

B. instructured

C. trim

D. chaotic

Câu 4. The haphazard arrangement of furniture made the room feel cramped.

A. tidy

B. messy

C. chaotic

D. unstructured

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học