Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Outgoing (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Outgoing trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Outgoing.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Outgoing (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Outgoing”
Outgoing |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ |
Tính từ (Adjective) |
Nghỉ việc, hướng ngoại |
Ví dụ 1: She has an outgoing personality.
(Cô ấy có tính cách hướng ngoại.)
Ví dụ 2: Shareholders criticized the company for an exorbitant compensation package that paid the outgoing CEO more than $71 million last year.
(Các cổ đông chỉ trích công ty về khoản bồi thường cắt cổ đã trả cho CEO đã nghỉ việc hơn 71 triệu đô vào năm ngoái.)
2. Từ trái nghĩa với “Outgoing”
- shy /ʃaɪ/ (nhút nhát)
Ví dụ: She is shy and prefers to stay at home rather than go to parties.
(Cô ấy nhút nhát và thích ở nhà hơn là đi dự tiệc.)
- reserved /rɪˈzɜːvd/ (kín đáo, dè dặt)
Ví dụ: He is reserved and does not enjoy socializing much.
(Anh ấy kín đáo và không thích giao tiếp xã hội nhiều.)
- introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ (hướng nội)
Ví dụ: Being introverted, she prefers quiet activities over large gatherings.
(Là người hướng nội, cô ấy thích các hoạt động yên tĩnh hơn là tham gia các buổi tụ tập lớn.)
- withdrawn /wɪðˈdrɔːn/ (hướng nội, ít giao tiếp)
Ví dụ: He has become withdrawn after the incident and avoids group activities.
(Anh ấy trở nên ít giao tiếp hơn sau sự cố và tránh các hoạt động nhóm.)
- unsociable /ʌnˈsəʊʃəbl/ (không thích giao du)
Ví dụ: She can be quite unsociable at times and prefers spending time alone.
(Cô ấy đôi khi khá không thích giao du và thích dành thời gian một mình.)
- quiet /ˈkwaɪət/ (yên tĩnh, ít nói)
Ví dụ: He is a quiet person who prefers reading to talking to others.
(Anh ấy là một người yên tĩnh, thích đọc sách hơn là nói chuyện với người khác.)
- solitary /ˈsɒlətri/ (một mình, cô độc)
Ví dụ: She enjoys solitary walks in the park instead of socializing with a group.
(Cô ấy thích đi bộ một mình trong công viên hơn là giao lưu với một nhóm người.)
- accepted /əkˈsept/ (được chấp nhận)
Ví dụ: I was accepted to work at a foreign company.
(Tôi được nhận vào làm ở một công ty nước ngoài.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Being outgoing helps her easily make friends wherever she goes.
A. sociable
B. solitary
C. quiet
D. introvert
Câu 2. Sales reps need to be outgoing, because they are constantly meeting customers.
A. withdrawn
B. chatty
C. solitary
D. shy
Câu 3. He was fired from the company for stealing data.
A. dismissal
B. accepted
C. lonely
D. develop
Câu 4. The affable man quickly became everyone’s favorite at the office.
A. extrovert
B. solitary
C. quiet
D. introvert
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)