Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pain (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pain trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pain.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pain (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Pain”
Pain |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/peɪn/ |
Danh từ (Noun) Động từ (Verb) |
Nỗi đau |
Ví dụ: It's a film about the pains and pleasures of parenthood.
(Nó là một bộ phim về nỗi đau và niềm vui được làm cha mẹ.)
2. Từ đồng nghĩa với “Pain”
- ache /eɪk/ - cơn đau, nhức
Ví dụ: She had a dull ache in her back.
(Cô ấy có cơn đau âm ỉ ở lưng.)
- suffering /ˈsʌfərɪŋ/ - sự đau khổ
Ví dụ: His suffering was evident after the accident.
(Nỗi đau của anh ấy rất rõ ràng sau tai nạn.)
- discomfort /dɪsˈkʌmfərt/ - sự khó chịu, đau đớn
Ví dụ: He felt discomfort in his stomach after the meal.
(Anh ấy cảm thấy khó chịu ở dạ dày sau bữa ăn.)
- twinge /twɪndʒ/ - cơn đau nhói
Ví dụ: I felt a sharp twinge in my leg when I moved.
(Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân khi di chuyển.)
- throbbing /ˈθrɒbɪŋ/ - đau nhói
Ví dụ: The throbbing pain in my head wouldn't go away.
(Cơn đau nhói trong đầu tôi không giảm đi.)
- misery /ˈmɪzəri/ - nỗi khổ sở, sự đau đớn
Ví dụ: The loss of her pet caused her immense misery.
(Mất đi con thú cưng khiến cô ấy rất đau buồn.)
- agony /ˈæɡəni/ - sự đau đớn tột cùng
Ví dụ: He screamed in agony after breaking his leg.
(Anh ấy hét lên vì đau đớn khi bị gãy chân.)
- displeasure /dɪsˈplɛʒər/ - sự không hài lòng, khó chịu
Ví dụ: Her displeasure was evident when she received the bad news.
(Sự không hài lòng của cô ấy thể hiện rõ khi nhận được tin xấu.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Her displeasure was evident when she received the bad news.
A. comfort
B. agony
C. suffer
D. misery
Câu 2. The loss of her pet caused her immense misery.
A. love
B. happiness
C. suffer
D. misery
Câu 3. She had a dull ache in her back.
A. twinge
B. agony
C. appeasement
D. misery
Câu 4. The throbbing pain in my head wouldn't go away.
A. relax
B. pain
C. suffer
D. misery
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)