Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participant (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Participant trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participant.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participant (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Participant”
Participant |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ /pɑːrˈtɪs.ə.pənt/ |
Danh từ (Noun) |
Người tham gia |
Ví dụ: There are 10,700 participants in Paris Summer Olympic 2024.
(Có 10.700 người tham dự Thế vận hội mùa hè Paris 2024.)
2. Từ đồng nghĩa với “Participant”
- attendee /əˈtɛn.di/ (người tham dự)
Ví dụ: The conference had over 500 attendees.
(Hội nghị có hơn 500 người tham dự.)
- contestant /kənˈtɛstənt/ (thí sinh)
Ví dụ: The contestant answered all the questions correctly.
(Thí sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.)
- entrant /ˈɛn.trənt/ (người tham gia, thí sinh)
Ví dụ: The entrants in the race will be judged on their speed.
(Những người tham gia cuộc đua sẽ được đánh giá dựa trên tốc độ của họ.)
- member /ˈmɛmbər/ (thành viên)
Ví dụ: He is a member of the local soccer team.
(Anh ấy là thành viên của đội bóng đá địa phương.)
- joiner /ˈdʒɔɪ.nər/ (người tham gia)
Ví dụ: The joiner eagerly signed up for the seminar.
(Người tham gia đã háo hức đăng ký tham dự hội thảo.)
- player /ˈpleɪər/ (người chơi, tham gia trò chơi)
Ví dụ: She is a key player in the basketball team.
(Cô ấy là một cầu thủ chủ chốt trong đội bóng rổ.)
- contributor /kənˈtrɪbjuːtə/ (người đóng góp, người tham gia)
Ví dụ: She is a major contributor to the project.
(Cô ấy là một người đóng góp lớn cho dự án.)
- partaker /pɑːˈteɪkər/ (người tham gia)
Ví dụ: Every partaker of the event will receive a certificate.
(Mỗi người tham gia sự kiện sẽ nhận được một chứng chỉ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the wrd or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The joiner eagerly signed up for the seminar.
A. partaker
B. people
C. teacher
D. paramedi
Câu 2. The conference had over 500 attendees.
A. baker
B. contestant
C. magistrate
D. programmer
Câu 3. The contestant answered all the questions correctly.
A. doctor
B. dentist
C. entrant
D. shop assistant
Câu 4. He is a member of the local soccer team.
A. economist
B. director
C. attendee
D. teacher
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)