Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Particularly (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Particularly trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Particularly.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Particularly (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Particularly”
Particularly |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/pəˈtɪk.jə.lə.li/ |
Trạng từ (Adverb) |
đặc biệt |
Ví dụ 1: I didn't particularly want to go, but I had to.
(Tôi không đặc biệt muốn đi, nhưng tôi phải đi.)
Ví dụ 2: We’re particularly interested in hearing from people who are fluent in both Spanish and English.
(Chúng tôi rất thích nghe ý kiến từ những người thành thạo cả tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.)
2. Từ đồng nghĩa với “Particularly”
- especially /ɪˈspɛʃəli/ (đặc biệt)
Ví dụ: I love all kinds of food, especially pizza.
(Tôi thích tất cả các loại thức ăn, đặc biệt là pizza.)
- notably /ˈnəʊtəbli/ (đáng chú ý)
Ví dụ: Several countries, notably Japan and South Korea, have advanced technology.
(Một số quốc gia, đáng chú ý là Nhật Bản và Hàn Quốc, có công nghệ tiên tiến.)
- specifically /spəˈsɪfɪkli/ (cụ thể)
Ví dụ: He is particularly good at solving math problems, specifically algebra.
(Anh ấy đặc biệt giỏi giải các bài toán, cụ thể là đại số.)
- distinctly /dɪsˈtɪŋktli/ (rõ ràng)
Ví dụ: She smiled distinctly when she heard the good news.
(Cô ấy cười rõ ràng khi nghe tin tốt.)
- specially /ˈspɛʃəli/ (đặc biệt)
Ví dụ: This gift was specially made for you.
(Món quà này được làm đặc biệt cho bạn.)
- exclusively /ɪksˈkluːsɪvli/ (độc quyền)
Ví dụ: The event is exclusively for members of the club.
(Sự kiện này chỉ dành riêng cho các thành viên của câu lạc bộ.)
- mainly /ˈmeɪnli/ (chủ yếu)
Ví dụ: She mainly works with children.
(Cô ấy chủ yếu làm việc với trẻ em.)
- chiefly /ˈtʃiːfli/ (chủ yếu)
Ví dụ: The problem lies chiefly in communication.
(Vấn đề chủ yếu nằm ở giao tiếp.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Several countries, notably Japan and South Korea, have advanced technology.
A. generally
B. mainly
C. exclusively
D. chiefly
Câu 2. She mainly works with children
A. especially
B. broadly
C. tiny
D. overview
Câu 3. The problem lies chiefly in communication.
A. notably
B. specially
C. vaguely
D. exclusively
Câu 4. She smiled distinctly when she heard the good news.
A. generally
B. mainly
C. exclusively
D. chiefly
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)