Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pass away (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pass away trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pass away.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pass away (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Pass away”
Pass away |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/pɑːs/ /əˈweɪ/ |
Phrasal Verb (Cụm động từ) |
Qua đời, chết, tử vong |
Ví dụ 1: She was deeply saddened when her childhood friend passed away unexpectedly.
(Cô ấy rất buồn khi người bạn thời thơ ấu qua đời bất ngờ.)
Ví dụ 2: After a long battle with cancer, my uncle passed awaylast night.
(Sau một cuộc chiến dài với ung thư, chú tôi qua đời tối qua.)
Ví dụ 3: More than 1,000 people passed away in the tsunami last year.
(Có hơn 1,000 người đã thiệt mạng trong trận sóng thần năm ngoái.)
2. Từ đồng nghĩa với “Pass away”
- die (qua đời, chết)
Ví dụ: He died peacefully in his sleep last night.
(Ông ấy đã qua đời một cách bình yên trong giấc ngủ tối qua.)
- breathe one’s last (trút hơi thở cuối cùng)
Ví dụ: The old man breathed his last surrounded by his family.
(Cụ ông đã trút hơi thở cuối cùng trong vòng tay của gia đình.)
- leave this world (rời khỏi thế giới này)
Ví dụ: He left this world after a short illness.
(Anh ấy rời khỏi thế giới này sau một căn bệnh ngắn ngủi.)
- pass on (qua đời)
Ví dụ: I’m sorry to hear that your grandfather has passed on.
(Tôi rất tiếc khi biết rằng ông của bạn đã qua đời.)
- perish /ˈper.ɪʃ/ (tử vong)
Ví dụ: Three hundred people perished in the earthquake.
(Ba trăm người đã tử vong trong trận động đất.)
- expire /ɪkˈspaɪər/ (chết)
Ví dụ: In 1936 the last Tasmanian tiger expired in a zoo in Hobart.
(Vào năm 1936, cá thể hổ Tasmania cuối cùng đã chết trong một sở thú ở Hobart.)
- depart /dɪˈpɑːt/ (ra đi)
Ví dụ: She departed this world after a long illness.
(Cô ấy ra đi sau một thời gian dài mắc bệnh.)
- buy the farm (idiom)
Ví dụ: Many soldiers buy the farm in the war every year.
(Nhiều binh sĩ chết trong chiến tranh mỗi năm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. He passed away after a long battle with cancer.
A. Lived
B. Survived
C. Played
D. Died
Câu 2. Many soldiers bought the farm in the war between Ukraine and Russia.
A. Passed down
B. Passed through
C. Passed away
D. Passed back
Câu 3. Sadly, Georgia's uncle passed away yesterday after a short illness.
A. Departed
B. Continued
C. Lived
D. Arranged
Câu 4. The prisoner died while trying to escape from prison.
A. Pass down
B. Expired
C. Debated
D. Appeared
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)