Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear family (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nuclear family trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear family.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear family (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Nuclear family”

Nuclear family

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˌnjuː.klɪə ˈfæm.əl.i/

Danh từ

(Noun)

Gia đình hai thế hệ (chỉ bao gồm bố mẹ và con)

Ví dụ: We average fewer than two children per nuclear family.

(Trung bình mỗi gia đình hạt nhân có ít hơn hai con.)

2. Từ trái nghĩa với “Nuclear family”

- extended family (gia đình đa thế hệ)

Ví dụ: In many cultures, an extended family includes grandparents, uncles, aunts, and cousins living together.

(Trong nhiều nền văn hóa, một gia đình đa thế hệ bao gồm ông bà, chú bác, dì, và anh chị em họ sống chung với nhau.)

- joint family (gia đình đa thế hệ)

Ví dụ: In a joint family, the parents live with their children and their grandparents, making it a closely-knit family unit.

Quảng cáo

(Trong một gia đình đa thế hệ, các bậc phụ huynh sống cùng con cái và ông bà, tạo thành một đơn vị gia đình gắn bó.)

- single parent family (gia đình có bố hoặc mẹ đơn thân)

Ví dụ: After her divorce, Sarah raised her children as a single parent family with love and care.

(Sau khi ly hôn, Sarah đã nuôi dưỡng các con trong một gia đình mẹ đơn thân với tình yêu và sự chăm sóc.)

- blended family (gia đình ghép)

Ví dụ: John and Mary came from different marriages, but together they formed a blended family with their kids.

(John và Mary đến từ những cuộc hôn nhân khác nhau, nhưng cùng nhau họ đã tạo thành một gia đình ghép với con cái của họ.)

- foster family (gia đình nhận con nuôi)

Ví dụ: The foster family provided a safe and loving environment for children who needed temporary care.

Quảng cáo

(Gia đình nhận con nuôi đã cung cấp một môi trường an toàn và đầy yêu thương cho những đứa trẻ cần sự chăm sóc tạm thời.)

- childless family (gia đình không con)

Ví dụ: Although they are a childless family, they are very involved in their community and volunteer often.

(Mặc dù họ là một gia đình không con, họ rất tích cực tham gia vào cộng đồng và thường xuyên làm tình nguyện.)

- same-sex family (gia đình có bố mẹ đồng giới)

Ví dụ: Their same-sex family is just as loving and supportive as any other family.

(Gia đình đồng giới của họ cũng đầy tình yêu và sự hỗ trợ như bất kỳ gia đình nào khác.)

- grandparent family (gia đình do ông bà nuôi)

Ví dụ: After their parents' passing, the children were raised in a grandparent family, with their grandparents taking care of them.

(Sau khi cha mẹ qua đời, những đứa trẻ được nuôi dưỡng trong một gia đình do ông bà nuôi, với ông bà chăm sóc chúng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. A nuclear family consists of parents and their children living together in one household.

A. teacher

B. extended family

C. blue-collar worker

D. dentist

Quảng cáo

Câu 2. In a nuclear family, the family unit usually consists of only parents and their immediate children.

A. programmer

B. grandparent family

C. accountant

D. solicitor

Câu 3. A nuclear family is typically smaller and consists of only the parents and their children.

A. old people

B. homeless children

C. joint family

D. single mother

Câu 4. In contrast to a nuclear family, an extended family includes other relatives such as grandparents, uncles, aunts, or cousins.

A. scientist

B. entrepreneur

C. housework

D. nuclear family

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học