Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Numerous (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Numerous trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Numerous.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Numerous (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Numerous”
Numerous |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˈnjuː.mə.rəs/ /ˈnuː.mə.rəs/ |
Tính từ (Adjective) |
rất nhiều, đông đảo |
Ví dụ 1: We have discussed these plans on numerous occasions.
(Chúng tôi đã thảo luận những kế hoạch này nhiều lần.)
Ví dụ 2: Numerous people attended the concert to see their favorite band perform.
(Đông đảo người tham dự buổi hoà nhạc để xem ban nhạc yêu thích của họ biểu diễn.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “Numerous”
a. Từ đồng nghĩa với “Numerous” là
- countless /ˈkaʊnt.ləs/ (vô số)
Ví dụ: There are countless reasons why I love traveling.
(Có vô số lý do tại sao tôi yêu thích du lịch.)
- several /ˈsɛvərəl/ (vài, một số)
Ví dụ: She has visited several countries in Europe.
(Cô ấy đã thăm vài quốc gia ở Châu Âu.)
- many /ˈmɛni/ (nhiều)
Ví dụ: There are many books on the shelf.
(Có nhiều cuốn sách trên kệ.)
- abundant /əˈbʌndənt/ (phong phú, dồi dào)
Ví dụ: The region has abundant resources of fresh water.
(Khu vực này có tài nguyên nước ngọt dồi dào.)
b. Từ trái nghĩa với “Numerous”
- few /fjuː/ (ít)
Ví dụ: There are few people in the room.
(Có ít người trong phòng.)
- scarce /skeəs/ (hiếm)
Ví dụ: Clean water is becoming scarce in many parts of the world.
(Nước sạch đang trở nên hiếm ở nhiều nơi trên thế giới.)
- slight /slaɪt/ (nhỏ, ít)
Ví dụ: There was only a slight change in the weather today.
(Chỉ có một sự thay đổi nhỏ trong thời tiết hôm nay.)
- limited /ˈlɪmɪtɪd/ (hạn chế)
Ví dụ: The options for dinner were limited tonight.
(Các lựa chọn cho bữa tối là hạn chế tối nay.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The university has numerous students from different countries.
A. many
B. few
C. small
D. narrow
Câu 2. The research found that there are numerous benefits to exercising regularly.
A. limited
B. rare
C. several
D. slim
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3. There were numerous mistakes in his report, which caused delays.
A. several
B. few
C. much
D. abundant
Câu 4. The city is home to numerous parks and recreational areas.
A. little
B. more
C. vast
D. considerable
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)