Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Drawback (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Drawback trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Drawback.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Drawback (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ drawback
Drawback |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈdrɔːbæk/ |
Danh từ (noun) |
Nhược điểm/ điều bất lợi |
Ví dụ: This is the one major drawback of the new system.
(Đây là một nhược điểm lớn của hệ thống mới.)
2. Từ trái nghĩa với drawback
a. Từ trái nghĩa với drawback” là:
- advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (ưu điểm)
Ví dụ: Having a degree is a huge advantage when it comes to getting a job.
(Có bằng cấp là một lợi thế rất lớn khi xin việc.)
- plus /plʌs/ (điểm cộng)
Ví dụ: Your teaching experience will be a plus in this job.
(Kinh nghiệm giảng dạy của bạn sẽ là một điểm cộng trong công việc này.)
- positive /ˈpɑːzətɪv/ (mặt tích cực)
Ví dụ: The positives of working in a team include increased creativity.
(Những mặt tích cực của việc làm theo nhóm bao gồm khả năng sáng tạo tăng lên.)
- benefit /ˈbenɪfɪt/ (lợi ích)
Ví dụ: Studying abroad has many social benefits for learners.
(Du học mang lại nhiều lợi ích xã hội cho người học.)
- pro /prəʊ/ (ưu điểm)
Ví dụ: One of the big pros of living in Madrid is the night life.
(Một trong những ưu điểm lớn của cuộc sống ở Madrid là cuộc sống về đêm.)
- strength /streŋkθ/ (điểm mạnh)
Ví dụ: His greatest strengths are his determination and resilience.
(Điểm mạnh lớn nhất của anh ấy là sự quyết tâm và kiên cường.)
- merit /ˈmerɪt/ (giá trị, ưu điểm)
Ví dụ: We need to consider the merits of expanding our company to another country.
(Chúng ta cần xem xét giá trị của việc mở rộng công ty sang một quốc gia khác.)
- asset /ˈæset/ (giá trị)
Ví dụ: Knowledge of languages is a real asset in this sort of work.
(Kiến thức về ngôn ngữ thực sực giá trị trong loại công việc này.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to choose the SUITABLE word.
Câu 1: One major ________ of online education is flexibility for students.
A. drawback
B. cons
C. downside
D. benefit
Câu 2: The ________ of working from home include increased productivity.
A. belief
B. disadvantage
C. pros
D. minus
Câu 3: With their expertise, they have the _________ in negotiations.
A. point
B. upper hand
C. consideration
D. weakness
Câu 4: The primary _________ of living in a big city is access to numerous job opportunities.
A. advantage
B. hindrance
C. obstacle
D. disadvantage
Đáp án
1. D |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)