Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Access (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Access trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Access.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Access (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ access
Access |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈækses/ |
Danh từ (n) |
Quyền truy cập, lối vào |
|
Động từ (v) |
Truy cập, tiếp cận, tới |
Ví dụ 1: You need a password to get access to the computer system.
(Bạn cần mật khẩu để có quyền truy cập vào hệ thống máy tính.)
Ví dụ 2: Many paths have become overgrown, blocking access.
(Nhiều lối đi đã bị cỏ dại mọc um tùm, cản trở lối đi.)
Ví dụ 3: It has never been easier to access information.
(Việc truy cập thông tin chưa bao giờ dễ dàng đến thế.)
Ví dụ 4: States need to understand how to access the federal resources that are available.
(Các tiểu bang cần hiểu cách tiếp cận các nguồn lực liên bang hiện có.)
Ví dụ 5: The balcony is accessed via French doors from the living room.
(Có thể ra ban công bằng cửa kiểu Pháp từ phòng khách.)
2. Từ đồng nghĩa với access
- entry /ˈentri/ (quyền vào)
Ví dụ: Entry to the museum is free.
(Vào cửa bảo tàng miễn phí.)
- admission /ədˈmɪʃn/ (nhập)
Ví dụ: Hospital admissions for asthma attacks have doubled.
(Số ca nhập viện vì lên cơn hen suyễn đã tăng gấp đôi.)
- approach /əˈprəʊtʃ/ (lối vào)
Ví dụ: All the approaches to the palace were guarded by troops.
(Mọi lối vào cung điện đều có quân đội canh gác.)
- gateway /ˈɡeɪtweɪ/ (cổng dẫn tới)
Ví dụ: A good education is the gateway to success.
(Một nền giáo dục tốt là cánh cổng dẫn đến thành công.)
- entrance /ˈentrəns/ (quyền vào)
Ví dụ: They were refused entrance to the exhibition.
(Họ bị từ chối vào tham quan triển lãm.)
- pathway /ˈpɑːθweɪ/ (con đường)
Ví dụ: We help students define and develop a clear career pathway.
(Chúng tôi giúp sinh viên xác định và phát triển lộ trình nghề nghiệp rõ ràng.)
- portal /ˈpɔːtl/ (cổng)
Ví dụ: The castle’s portals have opened to many famous guests.
(Cổng lâu đài đã mở ra chào đón nhiều vị khách nổi tiếng.)
- route /ruːt/ (con đường)
Ví dụ: Some people decided to go down the route of violent protest.
(Một số người quyết định đi theo con đường phản đối bạo lực.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The new software provides easy access to all the files.
A. Block
B. Entry
C. Deny
D. Restrict
Câu 2: The museum offers free entry to students every weekend.
A. Admission
B. Prohibition
C. Barrier
D. Exclusion
Câu 3: The gateway to the park is through the main gate.
A. Obstacle
B. Access
C. Lock
D. Denial
Câu 4: The app allows quick access to customer support.
A. Restriction
B. Approach
C. Denial
D. Obstruction
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)