Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Adore (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Adore trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Adore.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Adore (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ adore

Adore

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əˈdɔː(r)/

Động từ (v)

yêu mến, yêu thích

Ví dụ 1: It's obvious that she adored him.

(Rõ ràng là cô ấy yêu mến anh ấy.)

Ví dụ 2: She adores working with children.

(Cô ấy thích làm việc với trẻ em.)

2. Từ trái nghĩa với adore

- despise /dɪˈspaɪz/ (coi thường)

Ví dụ: I don’t know why they despise me so much.

(Tôi không biết tại sao họ lại coi thường tôi đến vậy.)

- loathe /ləʊð/ (ghê tởm)

Ví dụ: I loathe modern art.

(Tôi ghê tởm nghệ thuật hiện đại.)

- detest /dɪˈtest/ (ghét)

Ví dụ: They detested each other on sight.

Quảng cáo

(Họ ghét nhau ngay từ cái nhìn.)

- abhor /əbˈhɔː(r)/ (ghê tởm)

Ví dụ: Most decent people abhor corruption in government.

(Hầu hết những người tử tế đều ghê tởm nạn tham nhũng trong chính phủ.)

- dislike /dɪsˈlaɪk/ (ghét)

Ví dụ: She disliked her boss intensely.

(Cô ấy cực kỳ ghét ông chủ của mình.)

- hate /heɪt/ (ghét)

Ví dụ: He was her most hated enemy.

(Anh là kẻ thù đáng ghét nhất của cô.)

- scorn /skɔːn/ (khinh bỉ)

Ví dụ: She scorned their views as old-fashioned.

(Cô khinh miệt quan điểm của họ là lỗi thời.)

- abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (ghê tởm)

Ví dụ: He abominates cruelty of all kinds.

(Anh ta ghê tởm mọi sự tàn ác.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She adores her little brother, but sometimes he annoys her.

A. Loathes

B. Cherishes

C. Admires

D. Worships

Câu 2: He adores classical music, but he can’t stand heavy metal.

A. Enjoys

B. Detests

C. Loves

D. Appreciates

Câu 3: The fans adore the singer for her incredible voice.

A. Despise

Quảng cáo

B. Revere

C. Idolize

D. Treasure

Câu 4: They adore their new puppy and spend all their time with it.

A. Abhor

B. Adore

C. Cherish

D. Love

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên