Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Align with (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Align with trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Align with.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Align with (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của align with
Alarming |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əˈlaɪn wɪð/ |
Cụm từ (phr) |
Căn chỉnh, chỉnh cho sát với |
Ví dụ 1: Make sure the shelf is aligned with the top of the cupboard.
(Hãy chắc chắn rằng kệ được căn chỉnh với mặt trên của tủ.)
Ví dụ 2: Domestic prices have been aligned with those in world markets.
(Giá trong nước đã bám sát giá thế giới.)
2. Từ đồng nghĩa với align with
- Adjust /əˈdʒʌst/ (điều chỉnh)
Ví dụ: You may need to adjust your plans to fit the new schedule.
(Bạn có thể cần điều chỉnh kế hoạch của mình để phù hợp với lịch trình mới.)
- Coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ (phối hợp)
Ví dụ: We need to coordinate our efforts to achieve the goal.
(Chúng ta cần phối hợp để đạt được mục tiêu.)
- Match /mætʃ/ (phù hợp)
Ví dụ: The curtains should match the color of the walls.
(Rèm cửa nên phù hợp với màu tường.)
- Conform /kənˈfɔːm/ (tuân theo)
Ví dụ: The product must conform to safety standards.
(Sản phẩm phải tuân theo các tiêu chuẩn an toàn.)
- Synchronize /ˈsɪŋkrənaɪz/ (đồng bộ hóa)
Ví dụ: Let’s synchronize our watches before the mission.
(Hãy đồng bộ đồng hồ của chúng ta trước nhiệm vụ.)
- Harmonize /ˈhɑːmənaɪz/ (hài hòa)
Ví dụ: The new policy should harmonize with existing regulations.
(Chính sách mới nên hài hòa với các quy định hiện có.)
- Adapt /əˈdæpt/ (thích nghi)
Ví dụ: The company must adapt to changing market conditions.
(Công ty phải thích nghi với điều kiện thị trường thay đổi.)
- Reconcile /ˈrekənsaɪl/ (dung hòa)
Ví dụ: It’s difficult to reconcile his actions with his words.
(Khó có thể dung hòa hành động của anh ấy với lời nói.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The team needs to adjust their strategy to meet the new requirements.
A. Ignore
B. Coordinate
C. Disrupt
D. Misalign
Câu 2: The project goals must conform to the company’s overall mission.
A. Deviate
B. Clash
C. Oppose
D. Harmonize
Câu 3: We should synchronize our schedules to avoid conflicts.
A. Align
B. Desynchronize
C. Disorganize
D. Mismatch
Câu 4: The new policy aims to reconcile the interests of all stakeholders.
A. Conflict
B. Match
C. Disagree
D. Misalign
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)