Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Allocate (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Allocate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Allocate.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Allocate (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ allocate
Allocate |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈæləkeɪt/ |
Động từ (v) |
phân bổ |
Ví dụ: A large sum has been allocated for buying new books for the library.
(Một khoản tiền lớn đã được phân bổ để mua sách mới cho thư viện.)
2. Từ đồng nghĩa với allocate
- Assign /əˈsaɪn/ (phân công)
Ví dụ: The teacher assigned homework to the students.
(Giáo viên đã phân công bài tập về nhà cho học sinh.)
- Distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (phân phối)
Ví dụ: The organization distributed food to the needy.
(Tổ chức đã phân phối thức ăn cho người nghèo.)
- Allot /əˈlɒt/ (cấp phát)
Ví dụ: Each team was allotted a specific budget.
(Mỗi nhóm được cấp phát một ngân sách cụ thể.)
- Apportion /əˈpɔːʃn/ (chia phần)
Ví dụ: The funds were apportioned among the departments.
(Các quỹ được chia phần giữa các phòng ban.)
- Designate /ˈdezɪɡneɪt/ (chỉ định)
Ví dụ: The area was designated as a nature reserve.
(Khu vực này được chỉ định là khu bảo tồn thiên nhiên.)
- Earmark /ˈɪəmɑːk/ (dành riêng)
Ví dụ: The money was earmarked for education projects.
(Số tiền được dành riêng cho các dự án giáo dục.)
- Grant /ɡrɑːnt/ (cấp)
Ví dụ: The government granted funds for the research.
(Chính phủ đã cấp kinh phí cho nghiên cứu.)
- Devote /dɪˈvəʊt/ (dành cho)
Ví dụ: She devoted her time to helping the community.
(Cô ấy dành thời gian để giúp đỡ cộng đồng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The teacher assigned a new project to the students.
A. Ignored
B. Distributed
C. Collected
D. Withheld
Câu 2: The funds were apportioned equally among the teams.
A. Allotted
B. Withdrawn
C. Concentrated
D. Hoarded
Câu 3: The government granted financial support to the program.
A. Denied
B. Allocated
C. Refused
D. Rejected
Câu 4: She devoted her time to charity work.
A. Wasted
B. Assigned
C. Ignored
D. Reserved
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)