Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Advantage (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Advantage trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Advantage.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Advantage (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ advantage
Advantage |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ədˈvɑːntɪdʒ/, /ədˈvæntɪdʒ/ |
Danh từ (n) |
lợi thế, lợi ích |
Ví dụ 1: She had the advantage of a good education
(Cô ấy có lợi thế là được giáo dục tốt.)
Ví dụ 2: Continuous assessment offers clear advantages for teachers and students.
(Đánh giá liên tục mang lại lợi ích rõ ràng cho giáo viên và học sinh.)
2. Từ đồng nghĩa với advantage
- benefit /ˈbenɪfɪt/ (lợi ích)
Ví dụ: Freedom of information brings great benefits.
(Tự do thông tin mang lại lợi ích to lớn.)
- edge /edʒ/ (lợi thế)
Ví dụ: Their training gave them an extra edge.
(Quá trình đào tạo của họ đã mang lại cho họ thêm một lợi thế.)
- plus /plʌs/ (điểm cộng)
Ví dụ: There were a lot of pluses in the performance.
(Có rất nhiều điểm cộng trong màn trình diễn.)
- gain /ɡeɪn/ (lợi ích)
Ví dụ: These policies have resulted in great gains in public health.
(Những chính sách này đã mang lại những lợi ích to lớn về sức khỏe cộng đồng.)
- boon /buːn/ (lợi ích)
Ví dụ: The device will prove a boon to home cooks.
(Thiết bị này sẽ mang lại lợi ích cho những người nấu ăn tại nhà.)
- privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/ (đặc quyền)
Ví dụ: Education should be a universal right and not a privilege.
(Giáo dục phải là một quyền phổ quát chứ không phải là một đặc quyền.)
- asset /ˈæset/ (thế mạnh)
Ví dụ: She'll be an asset to the team.
(Cô ấy sẽ là một thế mạnh cho đội.)
- strength /streŋkθ/ (điểm mạnh)
Ví dụ: The ability to keep calm is one of her many strengths.
(Khả năng giữ bình tĩnh là một trong những điểm mạnh của cô.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Having a good education gives you a clear advantage in the job market.
A. Disadvantage
B. Benefit
C. Obstacle
D. Drawback
Câu 2: Her experience in the field was a significant advantage during the project.
A. Weakness
B. Edge
C. Hindrance
D. Limitation
Câu 3: The new technology offers a major advantage for small businesses.
A. Problem
B. Gain
C. Challenge
D. Setback
Câu 4: His height gave him an advantage in the basketball game.
A. Upper hand
B. Disadvantage
C. Difficulty
D. Obstacle
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. B |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)