Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Active (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Active trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Active.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Active (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ active
Active |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈæktɪv/ |
Tính từ (adj) |
Tiếp tục, tích cực, hoạt động |
Ví dụ 1: Staying physically active in later years can also keep you feeling younger.
(Tiếp tục duy trì hoạt động thể chất trong những năm sau này cũng có thể giúp bạn cảm thấy trẻ hơn.)
Ví dụ 2: She takes an active part in school life.
(Cô ấy tham gia tích cực vào cuộc sống ở trường.)
Ví dụ 3: That child has a very active imagination.
(Đứa trẻ đó có trí tưởng tượng rất tích cực.)
2. Từ trái nghĩa với active
- inactive /ɪnˈæktɪv/ (không hoạt động)
Ví dụ: The volcano has been inactive for 50 years.
(Núi lửa đã không hoạt động trong 50 năm.)
- passive /ˈpæsɪv/ (thụ động)
Ví dụ: She wore a passive expression on her face as if she didn’t care what happened.
(Cô ấy mang vẻ mặt thụ động như thể không quan tâm chuyện gì đã xảy ra.)
- idle /ˈaɪdl/ (nhàn rỗi)
Ví dụ: He did not let the factory become idle.
(Ông không để nhà máy nhàn rỗi.)
- dormant /ˈdɔːmənt/ (im lìm)
Ví dụ: During the winter the seeds lie dormant in the soil.
(Vào mùa đông, hạt nằm im trong đất.)
- lazy /ˈleɪzi/ (lười)
Ví dụ: I was feeling too lazy to go out.
(Tôi cảm thấy quá lười để đi ra ngoài.)
- sluggish /ˈslʌɡɪʃ/ (uể oải)
Ví dụ: He felt very heavy and sluggish after the meal.
(Anh cảm thấy rất nặng nề và uể oải sau bữa ăn.)
- quiet /ˈkwaɪət/ (im lặng)
Ví dụ: Could you keep the kids quiet while I'm on the phone?
(Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng trong khi tôi nói chuyện điện thoại được không?)
- still /stɪl/ (yên)
Ví dụ: Keep still while I brush your hair.
(Hãy đứng yên trong khi tôi chải tóc cho bạn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The volcano has been active for years, but now it seems to be quiet.
A. Dormant
B. Energetic
C. Busy
D. Lively
Câu 2: She is usually very active, but today she feels sluggish.
A. Dynamic
B. Idle
C. Vigorous
D. Animated
Câu 3: The market has been active all week, but today it’s unusually still.
A. Hectic
B. Bustling
C. Vibrant
D. Passive
Câu 4: He’s an active participant in the discussions, but today he’s unusually quiet.
A. Inactive
B. Engaged
C. Involved
D. Energetic
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)