Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night owl (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Night owl trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night owl.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Night owl (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Night owl”

Night owl

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈnaɪt ˌaʊl/

Danh từ

(Noun)

Những người thức và làm việc vào ban đêm

Ví dụ: Night owls tend to feel more energetic just before they go to sleep at night.

(Cú đêm có xu hướng cảm thấy tràn đầy năng lượng nhất trước khi họ đi ngủ vào ban đêm.

2. Từ trái nghĩa với “Night owl”

- early bird /ˈɜːli bɜːd/ (người dậy sớm)

Ví dụ: I'm an early bird; I wake up at 5 a.m. every day.

(Tôi là một người dậy sớm; tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng mỗi ngày.)

- morning person /ˈmɔːnɪŋ ˈpɜːsən/ (người buổi sáng)

Ví dụ: She's definitely a morning person, always energetic right after waking up.

(Cô ấy chắc chắn là một người buổi sáng, luôn tràn đầy năng lượng ngay khi thức dậy.)

Quảng cáo

- daytime person /ˈdeɪtaɪm ˈpɜːsən/ (người ban ngày)

Ví dụ: He's a daytime person, always more productive during the day.

(Anh ấy là một người ban ngày, luôn làm việc hiệu quả hơn vào ban ngày.)

- lark /lɑːk/ (người dậy sớm)

Ví dụ: As a lark, she enjoys starting her day with a morning jog.

(Là một người dậy sớm, cô ấy thích bắt đầu ngày mới bằng việc chạy bộ vào buổi sáng.)

- sunrise person /ˈsʌnraɪz ˈpɜːsən/ (người dậy lúc bình minh)

Ví dụ: I'm a sunrise person; I always try to catch the sunrise every morning.

(Tôi là một người dậy lúc bình minh; tôi luôn cố gắng ngắm bình minh mỗi sáng.)

- morning lark /ˈmɔːnɪŋ lɑːk/ (người dậy sớm)

Ví dụ: He’s a morning lark who loves to get up early and start the day fresh.

(Anh ấy là một người dậy sớm và thích thức dậy sớm để bắt đầu ngày mới tươi tắn.)

Quảng cáo

- dawn person /dɔːn ˈpɜːsən/ (người thức dậy lúc bình minh)

Ví dụ: As a dawn person, she enjoys watching the world wake up.

(Là một người thức dậy lúc bình minh, cô ấy thích ngắm nhìn thế giới thức giấc.)

- early riser /ˈɜːli ˈraɪzər/ (người thức dậy sớm)

Ví dụ: He's an early riser, so he usually has breakfast before most people are awake.

(Anh ấy là một người thức dậy sớm, vì vậy anh ấy thường ăn sáng trước khi hầu hết mọi người thức dậy.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. As a night owl, she loves working late into the night when the house is quiet.

A. nocturnal person

B. dawn person

C. morning lark

D. sunrise person

Quảng cáo

Câu 2. He's always been a night owl, staying up until dawn reading books or watching movies.

A. early bird

B. late riser

C. morning lark

D. sunrise person

Câu 3. Night owls often find it hard to adjust to a 9-to-5 work schedule.

A. early bird

B. late riser

C. night person

D. sunrise person

Câu 4. I’m not a night owl, so I prefer to get up early and start my day fresh.

A. evening person

B. dawn person

C. morning lark

D. sunrise person

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học