Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nuclear trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nuclear (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Nuclear”

Nuclear

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈnjuː.klɪər/

/ˈnuː.kliː.ɚ/

Tính từ

(Adjective)

hạt nhân

Ví dụ 1: The country had agreed to disable its main nuclear fuel production plant by the end of the year.

(Nước này đã đồng ý ngừng hoạt động nhà máy sản xuất nguyên liệu hạt nhân vào cuối năm nay.)

Ví dụ 2: In 1945, America dropped two nuclear bombs on Japan, killed 140,000 peoples.

(Năm 1945, Mỹ thả hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, làm thiệt mạng 140,000 người.)

2. Từ trái nghĩa với “Nuclear”

- conventional /kənˈvɛnʃənl/ (thông thường)

Ví dụ: Conventional energy sources include coal, gas, and oil.

Quảng cáo

(Các nguồn năng lượng thông thường bao gồm than, khí và dầu.)

- chemical /ˈkɛmɪkəl/ (hóa học)

Ví dụ: Chemical reactions are essential in many industries.

(Các phản ứng hóa học rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp.)

- renewable /rɪˈnuːəbl/ (tái tạo được, có thể phục hồi)

Ví dụ: Solar and wind power are examples of renewable energy sources.

(Năng lượng mặt trời và gió là ví dụ của các nguồn năng lượng tái tạo được.)

- environmental /ɪnˌvaɪrənˈmɛntl/ (môi trường)

Ví dụ: Environmental concerns have led to the growth of green energy.

(Những lo ngại về môi trường đã dẫn đến sự phát triển của năng lượng xanh.)

- solar /ˈsoʊlər/ (mặt trời)

Ví dụ: Solar energy is a clean and sustainable alternative to fossil fuels.

(Năng lượng mặt trời là một sự thay thế sạch và bền vững cho nhiên liệu hóa thạch.)

- hydroelectric /ˌhaɪdroʊɪˈlɛktrɪk/ (thủy điện)

Ví dụ: Hydroelectric plants use the flow of water to generate electricity.

Quảng cáo

(Các nhà máy thủy điện sử dụng dòng chảy của nước để sản xuất điện.)

- biomass /ˈbaɪəʊˌmæs/ (sinh khối)

Ví dụ: Biomass energy is derived from organic materials like plants and waste.

(Năng lượng sinh khối được lấy từ các vật liệu hữu cơ như thực vật và chất thải.)

- geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːməl/ (địa nhiệt)

Ví dụ: Geothermal energy taps into the Earth's internal heat to generate power.

(Năng lượng địa nhiệt khai thác nhiệt lượng bên trong trái đất để sản xuất điện.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The nuclear power plant is the primary source of electricity in this region.

A. atomic

B. solar

C. wind

D. biomass

Quảng cáo

Câu 2. The scientist's research focuses on atomic fusion as a potential energy source.

A. hydroelectric

B. nuclear

C. geothermal

D. chemical

Câu 3. The country has been investing heavily in nuclear technology for defense purposes.

A. bomb

B. renewable

C. atomic

D. wind

Câu 4. Many countries are now focusing on nuclear energy to reduce reliance on fossil fuels.

A. atomic

B. water

C. oxygen

D. plant

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học