Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guidance (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Guidance trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guidance.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guidance (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Guidance
Guidance |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɡaɪ.dəns/ |
Danh từ (n.) |
Sự hướng dẫn, chỉ đạo |
Ví dụ 1: The teacher provided guidance to the students during the project.
(Giáo viên đã hướng dẫn học sinh trong suốt dự án.)
Ví dụ 2: He sought guidance from a career counselor.
(Anh ấy tìm kiếm sự hướng dẫn từ một cố vấn nghề nghiệp.)
Ví dụ 3: The manual offers clear guidance on how to operate the machine.
(Cẩm nang cung cấp hướng dẫn rõ ràng về cách vận hành máy.)
2. Từ đồng nghĩa với Guidance
- Direction /dəˈrek.ʃən/ (sự chỉ dẫn)
Ví dụ: He asked for directions to the nearest train station.
(Anh ấy yêu cầu chỉ dẫn đến ga tàu gần nhất.)
- Advice /ədˈvaɪs/ (lời khuyên)
Ví dụ: She gave me valuable advice on how to handle the situation.
(Cô ấy đã cho tôi lời khuyên quý giá về cách xử lý tình huống.)
- Instruction /ɪnˈstrʌk.ʃən/ (hướng dẫn)
Ví dụ: The teacher gave clear instructions before the test.
(Giáo viên đã đưa ra hướng dẫn rõ ràng trước khi kiểm tra.)
- Assistance /əˈsɪs.təns/ (sự hỗ trợ)
Ví dụ: The guidance counselor offered assistance to struggling students.
(Cố vấn hướng dẫn đã hỗ trợ các học sinh gặp khó khăn.)
- Support /səˈpɔːt/ (sự hỗ trợ)
Ví dụ: The project was completed with the support of the entire team.
(Dự án đã hoàn thành với sự hỗ trợ của toàn đội.)
- Counseling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ/ (tư vấn)
Ví dụ: Many employees benefit from career counseling services.
(Nhiều nhân viên nhận được lợi ích từ các dịch vụ tư vấn nghề nghiệp.)
- Mentorship /ˈmen.tər.ʃɪp/ (sự cố vấn)
Ví dụ: Mentorship can help young professionals develop their careers.
(Sự cố vấn có thể giúp các chuyên gia trẻ phát triển sự nghiệp.)
- Leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ (sự lãnh đạo, dẫn dắt)
Ví dụ: Effective leadership involves providing guidance to your team.
(Lãnh đạo hiệu quả bao gồm việc hướng dẫn đội nhóm của bạn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The teacher provided clear instruction on how to complete the assignment.
A. guidance
B. counseling
C. assistance
D. support
Câu 2: He sought advice from his mentor about career opportunities.
A. support
B. instruction
C. guidance
D. mentorship
Câu 3: The project was successful thanks to the leadership of the manager.
A. advice
B. guidance
C. support
D. counseling
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)