Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guide (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Guide trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guide.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guide (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Guide
Guide |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɡaɪd/ |
Động từ (v.), Danh từ (n.) |
Hướng dẫn, người hướng dẫn, sách hướng dẫn |
Ví dụ 1: He guided the tourists through the museum.
(Anh ấy hướng dẫn các du khách tham quan bảo tàng.)
Ví dụ 2: The guide provided detailed information about the historic site.
(Hướng dẫn viên đã cung cấp thông tin chi tiết về địa điểm lịch sử.)
Ví dụ 3: This handbook serves as a guide for beginners.
(Cuốn sách hướng dẫn này đóng vai trò như một hướng dẫn cho người mới bắt đầu.)
2. Từ đồng nghĩa với Guide
- Lead /liːd/ (dẫn dắt)
Ví dụ: He led the team to victory in the tournament.
(Anh ấy dẫn dắt đội đến chiến thắng trong giải đấu.)
- Direct /dɪˈrekt/ (chỉ dẫn)
Ví dụ: She directed him to the correct address.
(Cô ấy đã chỉ dẫn anh ấy đến đúng địa chỉ.)
- Show /ʃoʊ/ (chỉ, hướng dẫn)
Ví dụ: He showed us the way to the nearest café.
(Anh ấy chỉ cho chúng tôi đường đến quán cà phê gần nhất.)
- Advise /ədˈvaɪz/ (khuyên bảo, hướng dẫn)
Ví dụ: The teacher advised the students on how to prepare for the exam.
(Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chuẩn bị cho kỳ thi.)
- Escort /ˈes.kɔːrt/ (hộ tống, dẫn đường)
Ví dụ: A guide escorted the visitors to the main exhibition hall.
(Một người hướng dẫn đã dẫn khách tham quan đến phòng triển lãm chính.)
- Mentor /ˈmen.tɔːr/ (cố vấn)
Ví dụ: A mentor can guide you through your career development.
(Một người cố vấn có thể hướng dẫn bạn phát triển sự nghiệp.)
- Steer /stɪər/ (dẫn dắt, điều hướng)
Ví dụ: He steered the conversation towards more positive topics.
(Anh ấy dẫn dắt cuộc trò chuyện đến những chủ đề tích cực hơn.)
- Counsel /ˈkaʊn.səl/ (tư vấn)
Ví dụ: The lawyer counseled his client on the legal matters.
(Luật sư tư vấn cho khách hàng về các vấn đề pháp lý.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The instructor showed the students how to operate the machinery.
A. guided
B. advised
C. steered
D. directed
Câu 2: He was asked to lead the delegation during the conference.
A. counsel
B. guide
C. escort
D. mentor
Câu 3: The teacher mentored her students to achieve their academic goals.
A. showed
B. advised
C. steered
D. guided
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)