Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guided (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Guided trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guided.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Guided (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Guided
Guided |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɡaɪ.dɪd/ |
Tính từ (adj.) |
Được hướng dẫn, được chỉ dẫn |
Ví dụ 1: The students were guided through the museum by a professional.
(Các học sinh đã được hướng dẫn tham quan bảo tàng bởi một chuyên gia.)
Ví dụ 2: She prefers guided tours when traveling to new cities.
(Cô ấy thích các chuyến tham quan có hướng dẫn khi đi du lịch đến các thành phố mới.)
Ví dụ 3: His actions were guided by a strong sense of morality.
(Hành động của anh ấy được dẫn dắt bởi một cảm giác đạo đức mạnh mẽ.)
2. Từ trái nghĩa với Guided
- Unguided /ʌnˈɡaɪ.dɪd/ (không có hướng dẫn)
Ví dụ: The group embarked on an unguided hike through the forest.
(Nhóm đã bắt đầu một chuyến đi bộ không có hướng dẫn qua rừng.)
- Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập, tự túc)
Ví dụ: He chose to take an independent trip without any guides.
(Anh ấy chọn thực hiện một chuyến đi độc lập mà không cần hướng dẫn viên.)
- Self-Directed /ˌself.dɪˈrek.tɪd/ (tự định hướng)
Ví dụ: Self-directed learning requires discipline and focus.
(Học tập tự định hướng đòi hỏi kỷ luật và sự tập trung.)
- Autonomous /ɔːˈtɒn.ə.məs/ (tự chủ, không phụ thuộc)
Ví dụ: The students worked autonomously on their group projects.
(Các sinh viên đã làm việc tự chủ trong các dự án nhóm của họ.)
- Unsupervised /ˌʌnˈsuː.pə.vaɪzd/ (không được giám sát)
Ví dụ: Children should not be left unsupervised in the playground.
(Trẻ em không nên được để chơi mà không có sự giám sát ở sân chơi.)
- Directionless /daɪˈrek.ʃən.ləs/ (không có định hướng)
Ví dụ: Without a clear plan, the team seemed directionless.
(Không có kế hoạch rõ ràng, đội dường như không có định hướng.)
- Chaotic /keɪˈɒt.ɪk/ (hỗn loạn, không được tổ chức)
Ví dụ: The chaotic crowd struggled to find the exit.
(Đám đông hỗn loạn đã khó khăn để tìm được lối ra.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The team worked on the project guided by a professional.
A. independent
B. self-directed
C. autonomous
D. unguided
Câu 2: The children were left unsupervised in the park for a short time.
A. guided
B. supervised
C. chaotic
D. autonomous
Câu 3: She prefers independent study over group discussions.
A. self-directed
B. guided
C. unguided
D. autonomous
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)