Account for là gì? (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Account for là gì? đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Account for là gì? từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Account for là gì? (cách dùng, bài tập có giải)
1. Ý nghĩa của “account for”
Account for /əˈkaʊnt fɔːr/ là một cụm động từ tiếng Anh được sử dụng với nhiều nghĩa. Sau đây là các ý nghĩa phổ biến nhất của “account for”:
a. Account for: giải thích, lý giải cho điều gì đó
Ví dụ 1: His determination accounts for his success.
(Quyết tâm của anh ấy là lời giải thích/ là lý do cho việc anh ấy thành công.)
Ví dụ 2: She couldn’t account for her mistake.
(Cô ấy không thể giải trình về lỗi sai của mình).
b. Account for: chiếm (một phần nào đó, tỷ lệ)
Ví dụ 1: Tourism accounts for 10% of the country's GDP.
(Du lịch chiếm 10% GDP của quốc gia.)
Ví dụ 2: Renewable energy sources now only account for a small share of about 10% of global energy.
(Các nguồn năng lượng tái tạo hiện nay chỉ chiếm một phần nhỏ khoảng 10% trong nguồn năng lượng toàn cầu.)
c. Account for: gây ra, chịu trách nhiệm cho điều gì
Ví dụ 1: The driver must account for the accident.
(Người lái xe phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn.)
Ví dụ 2: The poor weather may account for the absence of some students.
(Thời tiết xấu có thể là nguyên nhân cho sự vắng mặt của một vài học sinh.)
d. Account for: tính toán, cân nhắc
Ví dụ 1: Please account for all expenses in your monthly report.
(Vui lòng liệt kê và tính hết các chi phí trong báo cáo hàng tháng.)
Ví dụ 2: You need to account for all expenses in the report.
(Bạn cần tính toán tất cả các khoản chi phí vào báo cáo.)
2. Các cấu trúc thường gặp với “account for”
a. account for + danh từ: giải thích/ là nguyên nhân của …
Ví dụ 1: Can you account for the delay?
(Bạn có thể giải thích về sự chậm trễ này không?)
Ví dụ 2: He couldn’t account for his absence at the meeting.
(Anh ta không thể giải thích được sự vắng mặt của mình trong cuộc họp.)
b. account for + % / số liệu: chiếm bao nhiêu phần trăm, số lượng trong tổng thể.
Ví dụ 1: Mobile users account for 60% of the website traffic.
(Người dùng di động chiếm 60% lưu lượng truy cập website.)
Ví dụ 2: Carbon emissions from cars account for a large part of air pollution.
(Khí thải từ ô tô chiếm phần lớn ô nhiễm không khí.)
c. account for + something (in a report / system / record): ghi lại, tính đến, cân nhắc điều gì trong báo cáo, hệ thống, sổ sách ...
Ví dụ 1: Please make sure to account for all travel expenses in the monthly report.
(Hãy chắc chắn rằng bạn đã ghi đầy đủ các chi phí đi lại trong báo cáo tháng.)
Ví dụ 2: The final budget does not account for emergency costs.
(Ngân sách cuối cùng không tính đến chi phí khẩn cấp.)
3. Bài tập áp dụng cấu trúc account for
Dịch các câu sau sang tiếng Việt
1. Tourism accounts for a large portion of the local economy.
2. Can you account for the missing documents?
3. Bad weather accounted for the delay of the train.
4. Women account for nearly half of the university’s student population.
5. All expenses must be accounted for before we submit the report.
Đáp án gợi ý:
1. Du lịch chiếm một phần lớn trong nền kinh tế địa phương.
2. Bạn có thể giải thích về những tài liệu bị mất không?
3. Thời tiết xấu là nguyên nhân khiến chuyến tàu bị trễ.
4. Phụ nữ chiếm gần một nửa số sinh viên của trường đại học.
5. Tất cả các khoản chi phí phải được ghi lại trước khi chúng ta nộp báo cáo.
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)