Authorization letter là gì? (chi tiết nhất)
Bài viết Authorization letter là gì? chi tiết nhất. Mời các bạn đón đọc:
Authorization letter là gì? (chi tiết nhất)
1. Ý nghĩa của “authorization letter”
Authorization letter là thư ủy quyền, một văn bản chính thức trong đó người viết (bên ủy quyền) cho phép người nhận thư (bên được ủy quyền) thay mặt mình thực hiện một hành động pháp lý hoặc hành chính cụ thể nào đó.
2. Khi nào cần sử dụng Authorization Letter?
Thư ủy quyền thường được dùng trong các trường hợp:
- Nhờ người khác nhận tiền, nhận hồ sơ, nhận hàng hóa
- Ủy quyền người khác ký hợp đồng, giao dịch ngân hàng
- Cho phép đại diện pháp lý thực hiện công việc thay mình khi vắng mặt hoặc không thể tự thực hiện
3. Một số nội dung sẽ có trong một Authorization Letter
Tiêu đề thư – Letter title:
Authorization Letter
Ngày tháng – Date:
Ví dụ: June 7, 2025 (Ngày 7 tháng 6 năm 2025)
Thông tin người ủy quyền – Information of the authorizer:
Full name, address, ID/passport number of the person giving the authorization
(Họ tên đầy đủ, địa chỉ, số CMND/hộ chiếu của người ủy quyền)
Ví dụ: Nguyen Van A, residing at 123 Nguyen Trai, Hanoi, holding ID number 012345678, hereby authorize... (Ông Nguyễn Văn A, trú tại số 123 Nguyễn Trãi, Hà Nội, CMND số 012345678, ủy quyền cho...)
Thông tin người được ủy quyền – Information of the authorized person:
Full name, address, ID/passport number of the person being authorized
(Họ tên đầy đủ, địa chỉ, số CMND/hộ chiếu của người được ủy quyền)
Ví dụ: ... Ms. Tran Thi B, residing at 456 Le Loi, Ho Chi Minh City, ID number 987654321, to act on my behalf. (...Bà Trần Thị B, trú tại 456 Lê Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh, CMND số 987654321, thay mặt tôi làm việc.)
5. Nội dung ủy quyền – Purpose and scope of authorization:
Clearly state what task the authorized person is allowed to perform
(Nêu rõ nhiệm vụ mà người được ủy quyền được phép thực hiện)
Ví dụ: To collect my university transcript from ABC University. (Để lấy bảng điểm đại học của tôi từ Đại học ABC.)
….
4. Bài tập áp dụng Authorization letter
Dịch các câu sau sang tiếng Việt
1. This is an authorization letter to allow my friend to receive the package for me.
2. Please submit a signed authorization letter if you cannot come in person.
3. The bank requires an authorization letter to release the funds.
4. You must specify the reason and duration of the authorization.
5. She wrote an authorization letter for her assistant to sign the contract.
Đáp án gợi ý:
1. Đây là thư ủy quyền để bạn tôi nhận bưu kiện thay tôi.
2. Vui lòng nộp thư ủy quyền có chữ ký nếu bạn không thể đến trực tiếp.
3. Ngân hàng yêu cầu thư ủy quyền để giải ngân số tiền.
4. Bạn phải ghi rõ lý do và thời hạn ủy quyền.
5. Cô ấy đã viết thư ủy quyền cho trợ lý ký hợp đồng thay.
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)