As soon as (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết As soon as đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng As soon as từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
As soon as (cách dùng, bài tập có giải)
A. Cách dùng As soon as
As soon as là cụm liên từ chỉ thời gian, mang nghĩa “ngay khi”, “ngay lập tức”. Cụm từ này cũng thể hiện sự diễn ra nhanh chóng và liên tục giữa hai hành động, nhấn mạnh rằng một hành động xảy ra ngay sau khi hành động khác vừa kết thúc.
B. Cấu trúc As soon as
- As soon as diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ:
As soon as + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Ví dụ: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.
(Ngay khi cô ấy nhìn thấy một con chuột, cô ấy đã hét lên và chạy đi.)
- As soon as diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai:
As soon as + S + V(hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V(tương lai đơn)
Ví dụ: I will call you as soon as I have finished/ finish the work.
(Tôi sẽ gọi điện cho bạn ngay khi tôi hoàn thành công việc.)
- As soon as possible: càng sớm càng tốt
S + V +...+ as soon as possible
Ví dụ: I want to finish my homework as soon as possible.
(Tôi muốn hoàn thành bài tập về nhà của mình càng sớm càng tốt.
C. Bài tập về As soon as
I. Chia động từ trong ngoặc
1. The manager said they would approve the plan as soon as they (reviewed) ________ it.
2. He will register at the gym as soon as he __________ (transition) to the new neighbourhood.
3. The team will celebrate as soon as they __________ (achieve) the championship.
4. As soon as the movie __________ (culminates), everyone will share their reflections.
5. We (update) _________ the software as soon as a new version becomes available.
Đáp án:
1. reviewed |
2. transitions |
3. achieve |
4. culminates |
5. will update |
II. Nối hai câu cho sẵn bằng cụm từ “as soon as”
1. He concluded his dinner. He indulged in his favourite show.
2. The meeting wrapped up. The participants shared their insights.
3. He entered the building. He parked the car.
4. My parents contacted me. I returned home.
5. My friend spotted me in the crowd. He waved enthusiastically to capture my attention.
Đáp án:
1. He indulged in his favourite show as soon as he concluded his dinner.
2. The participants shared their insights as soon as the meeting wrapped up.
3. He entered the building as soon as he parked the car.
4. I returned home as soon as my parents contacted me.
5. My friend spotted me in the crowd as soon as he waved enthusiastically to capture my attention.
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)