Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Maintenance (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ maintenance trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Maintenance.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Maintenance (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “maintenance”
Maintenace |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmeɪntənəns/ |
Danh từ (n) |
Bảo trì, bảo dưỡng, duy trì |
Ví dụ 1: The maintenance of the building is very expensive.
(Việc bảo trì tòa nhà rất tốn kém.)
Ví dụ 2: Regular maintenance is necessary to keep the machine running smoothly.
(Bảo trì định kỳ là cần thiết để máy móc hoạt động trơn tru.)
Ví dụ 3: He pays child maintenance every month.
(Anh ấy trả tiền trợ cấp nuôi con hàng tháng.)
2. Từ đồng nghĩa với “maintenance”
- upkeep /ˈʌpkiːp/ (bảo trì, bảo dưỡng)
Ví dụ: The upkeep of the garden requires a lot of work.
(Việc chăm sóc khu vườn đòi hỏi nhiều công việc.)
- preservation /ˌprezərˈveɪʃn/ (bảo tồn, duy trì)
Ví dụ: The preservation of historic buildings is important.
(Việc bảo tồn các tòa nhà lịch sử là rất quan trọng.)
- care /keər/ (chăm sóc, bảo dưỡng)
Ví dụ: Proper care extends the life of electronic devices.
(Chăm sóc đúng cách kéo dài tuổi thọ của các thiết bị điện tử.)
- servicing /ˈsɜːrvɪsɪŋ/ (bảo dưỡng)
Ví dụ: The car needs regular servicing.
(Xe cần được bảo dưỡng định kỳ.)
- repair /rɪˈper/ (sửa chữa)
Ví dụ: The maintenance team is responsible for repairs.
(Đội bảo trì chịu trách nhiệm sửa chữa.)
- support /səˈpɔːrt/ (hỗ trợ, duy trì)
Ví dụ: Technical support is available 24/7.
(Hỗ trợ kỹ thuật có sẵn 24/7.)
- sustenance /ˈsʌstənəns/ (duy trì, bảo tồn)
Ví dụ: The sustenance of cultural traditions is essential.
(Việc duy trì các truyền thống văn hóa là điều cần thiết.)
- conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ (bảo tồn)
Ví dụ: Conservation of wildlife is a global concern.
(Bảo tồn động vật hoang dã là mối quan tâm toàn cầu.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The maintenance of the equipment is done monthly.
A. Damage
B. Upkeep
C. Destruction
D. Neglect
Câu 2: Proper maintenance can prolong the life of your car.
A. Abuse
B. Preservation
C. Waste
D. Misuse
Câu 3: The maintenance costs are quite high.
A. Upkeep
B. Loss
C. Repair
D. Disposal
Câu 4: The building is closed for maintenance work.
A. Ignorance
B. Destruction
C. Servicing
D. Damage
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)