Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Manage (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ manage trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Manage.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Manage (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “manage”
Manage |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmænɪdʒ/ |
Động từ (v) |
Quản lý, xoay sở, điều hành |
Ví dụ 1: He manages a team of 20 people.
(Anh ấy quản lý một nhóm gồm 20 người.)
Ví dụ 2: She managed to finish the project on time.
(Cô ấy đã xoay sở hoàn thành dự án đúng hạn.)
Ví dụ 3: Can you manage without my help?
(Bạn có thể xoay sở mà không cần tôi giúp không?)
2. Từ đồng nghĩa với “manage”
- supervise /ˈsuːpərvaɪz/ (giám sát, quản lý)
Ví dụ: She supervises the staff in the office.
(Cô ấy giám sát nhân viên trong văn phòng.)
- control /kənˈtroʊl/ (kiểm soát, quản lý)
Ví dụ: He controls the budget for the project.
(Anh ấy kiểm soát ngân sách cho dự án.)
- handle /ˈhændl/ (xử lý, giải quyết)
Ví dụ: She handled the situation very well.
(Cô ấy xử lý tình huống rất tốt.)
- direct /dəˈrekt/ (chỉ đạo, điều hành)
Ví dụ: He directs operations at the factory.
(Anh ấy điều hành hoạt động tại nhà máy.)
- administer /ədˈmɪnɪstər/ (quản lý, điều hành)
Ví dụ: She administers the company's finances.
(Cô ấy quản lý tài chính của công ty.)
- govern /ˈɡʌvərn/ (cai quản, điều hành)
Ví dụ: The mayor governs the city efficiently.
(Thị trưởng điều hành thành phố một cách hiệu quả.)
- oversee /ˌoʊvərˈsiː/ (giám sát, quản lý)
Ví dụ: He oversees the production process.
(Anh ấy giám sát quy trình sản xuất.)
- organize /ˈɔːrɡənaɪz/ (tổ chức, sắp xếp)
Ví dụ: She organizes events for the company.
(Cô ấy tổ chức các sự kiện cho công ty.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He manages the entire department by himself.
A. Ignores
B. Supervises
C. Neglects
D. Confuses
Câu 2: She managed to solve the problem quickly.
A. Failed
B. Avoided
C. Handled
D. Complained
Câu 3: He was hired to manage the company's finances.
A. Waste
B. Administer
C. Destroy
D. Ignore
Câu 4: The teacher manages the classroom very effectively.
A. Disrupts
B. Governs
C. Misleads
D. Abandons
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. B |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)