Cách sử dụng so và such dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Bài viết Cách sử dụng so và such gồm ngữ pháp Cách sử dụng so và such chi tiết và bài tập Cách sử dụng so và such có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh.
Cách sử dụng so và such dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Lý thuyết Cách sử dụng so và such
A. Ví dụ so và such dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Chúng ta sử dụng so + tính từ/trạng từ so stupid so quick so nice so quickly Ví dụ: - I didn't like the book. The story was so stupid. - I like Liz and Joe. They are so nice. |
Chúng ta sử dụng such + danh từ. such story, such people Chúng ta cũng sử dụng: such + tính từ + danh từ. such a stupid story such nice people Ví dụ: - I didn't like the book. It was such a stupid story. (Tôi không thích cuốn sách đó. Thật là một câu chuyện thật nhảm nhí.) Chúng ta nói: such a ... (không nói: a such) such a big dog (không nói: a such big dog) |
B. Sử dụng so và such với tính từ/trạng từ
So và such làm cho ý nghĩa của tính từ (hay trạng từ) mạnh hơn:
- It's a lovely day, isn't it? It's so warm. (= really warm) (Quả là một ngày đẹp trời phải không? Thật ấm áp.) - He's difficult to understand because he speaks so quickly. (Thật khó mà hiểu anh ấy bởi vì anh ấy nói quá nhanh.) Bạn có thể sử dụng so...that... - The book was so good that I couldn't put in down. (Cuốn sách đó hay đến nỗi tôi không thể bỏ xuống.) - I was so tired that I fell asleep in the armchair. (Tôi mệt tới mức đã ngủ gật trên ghế.) Ta có thể bỏ that trong những câu trên: - I was so tired (that) I fell asleep. |
- We enjoyed our holiday. We had such a good time. (= a really good time) Chúng tôi thích thú những ngày nghỉ của chúng tôi. Chúng tôi đã có những giờ phút thật thú vị. Bạn có thể sử dụng such...that... - It was such a good book that I couldn't put it down. (Đó là một cuốn sách hay đến nỗi tôi không thể bỏ xuống.) - It was such a good lovely weather that we spent the whole day on the beach. (Thời tiết đẹp đến mức chúng tôi đã ở cả ngày trên bãi biển.) Ta có thể bỏ that trong những câu trên: - It was such lovely weather (that) we... |
C. Sử dụng so và such với nghĩa 'like this'
Chúng ta cũng có thể dùng so và such với nghĩa like this (như thế, như vậy):
- I was surprised to find out that the house was built 100 years ago. I didn't realise it was so old. (as old as it is) (Tôi rất ngạc nhiên phát hiện ra ngôi nhà được xây dựng cách đây 100 năm.) (Tôi không ngờ nó cổ đến như vậy.) - I expected the weather to be much cooler. I didn't expect it to be so warm. (Tôi đã nghĩ rằng trời rất lạnh. Tôi không ngờ thời tiết lại ấm áp như vậy.) - I'm tired because I got up at 6 o'clock. I don't usually get up so early. (Tôi thấy mệt vì đã phải dậy từ 6g. Tôi không thường dậy sớm đến như vậy.) |
- I didn't realise it was such an old house. (Tôi không ngờ đó là ngôi nhà cổ đến như vậy.) - The house was so untidy. I've never seen such a mess. (= a mess like this) (Căn nhà thật lộn xộn. Tôi chưa bao giờ thấy một sự bừa bãi đến như vậy.) Bạn cũng nên để ý tới thành ngữ no such ...: - You won't find the word "blid" in an English dictionary because there is no such word. (= this word does not exists) (Bạn sẽ không tìm thấy từ "blid" trong từ điển tiếng Anh vì không có từ nào như vậy.) |
D. Cách sử dụng so long/far/much/many và such a long time/...
Bảng sau liệt kê các ví dụ minh họa cách sử dụng của so long, so far, so much, so many và tương ứng là such a long time, such a long way, such a lot (of):
so long - I haven't seen her for so long I've forgotten what she looks like. (Tôi đã không gặp cô ấy lâu tới mức quên mất hình dáng cô ấy như thế nào rồi.) so far - I didn't know it was so far. (Tôi đã không biết là xa đến thế.) so much, so many - Why did you buy so much food? (Sao bạn mua nhiều thức ăn quá thế này?) |
such a long time - I haven't seen her for such a long time. (không nói 'a so long time') (Tôi đã không gặp cô ấy từ lâu lắm rồi.) such a long way - I didn't know it was such a long way. (Tôi đã không biết quãng đường lại xa đến thế.) such a lot (of) - Why did you buy such a lot of food? (Sao bạn mua thức ăn quá nhiều thế này?) |
Bài tập Cách sử dụng so và such
Task 1. Nối sao cho phù hợp.
1. Last year, winter started so 2. Last winter, there were so 3. Last year, we had such 4. Last winter, there was so 5. Last winter, there was such a lot of 6. Last winter was so |
_______ _______ _______ _______
_______ _______ |
A. many storms that we had floods. B. cold that the water in the pipes froze. C. a cold winter that I had to sleep with a hat on! D. suddenly that many people were taken by surprise. E. much snow that I skied nearly every day. F. snow that many wild animals died. |
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. E |
5. F |
6. B |
Task 2. Viết lại câu dùng cấu trúc so...that.
1. John can see over the wall because he is tall.
⮚ ___________________________________________________
2. I’m sure my sister will go to university because she is clever.
⮚ ___________________________________________________
3. I can’t stop playing this computer game because it’s good.
⮚ ___________________________________________________
4. Tim can’t come out because he has a lot of work to do.
⮚ ___________________________________________________
5. It’s hot, which means I can’t sleep.
⮚ ___________________________________________________
6. Tina arrived late, which meant she missed the train.
⮚ ___________________________________________________
7. We don’t have any money for luxuries because we have a lot of bills to pay.
⮚ ___________________________________________________
8. It takes a day to get to Australia because it’s very far away.
⮚ ___________________________________________________
Đáp án:
1. John is so tall that he can see over the wall.
2. My sister is so clever that I’m sure she will go to university.
3. This computer game is so good that I can’t stop playing it.
4. Tim has so much work to do that he can’t come out.
5. It is so hot that I can’t sleep.
6. Tina was so late that she missed the train.
7. We have so many bills to pay that we don’t have any money for luxuries.
8. Australia is so far away that it takes a day to get there.
Task 3. Điền ‘so’ hoặc ‘such’ cho phù hợp.
1. This is _______ a beautiful car.
2. The weather today is _______ nice.
3. I am _______ tired now.
4. He has _______ brilliant ideas.
5. Japan is _______ a wonderful country that I want to visit again.
6. He is _______ angry that he broke the flower vase.
7. _______ generous she is that she donated one million dollars for the charity!
8. _______ a complicated problem!
9. How could he do _______ things?
10. It was _______ a popular TV series that everyone knows.
Đáp án:
1. such |
2. so |
3. so |
4. such |
5. such |
6. so |
7. So |
8. Such |
9. such |
10. such |
Task 4. Dịch các câu sang tiếng Anh dùng cấu trúc với ‘so’ hoặc ‘such’.
1. Cô ấy nói nhỏ đến nỗi tôi khó có thể nghe thấy cô ấy.
⮚ ___________________________________________________
2. Món hàng rẻ đến mức không thể tin được.
⮚ ___________________________________________________
3. Các cô gái trông thật xinh đẹp trong những bộ váy mùa hè.
⮚ ___________________________________________________
4. Tôi rất mừng vì có rất nhiều người đã đến.
⮚ ___________________________________________________
5. Bạn sẽ đi học ở Harvard! Thật tuyệt quá!
⮚ ___________________________________________________
Đáp án:
1. She spoke so quietly (that) I could hardly hear her.
2. The item was so cheap / such a bargain (that) it was unbelievable.
3. The girls looked so pretty in their summer dresses.
4. I was pleased that so many / such a lot of people turned up.
5. You’re going to Harvard! That’s so great! / Such great news!
Bài tập bổ sung
Exercise 1. Complete the sentences with [so/such].
1. I spend _______ much money that I can't save any.
2. Jimmy and Ken are _______ alike that I can't tell one from another.
3. Shames is _______ a nice dog that he never barks.
4. Those are _______ great pictures that I never want to throw away.
5. I am _______ bored that I just want to sleep.
6. Our neighbors are _______ kind that they let us borrow their lawn mower.
7. My back aches _______ badly that I can't lift anything anymore.
8. Hawaii has _______ amazing beaches that everyone wants to live there.
Đáp án:
1. so |
2. so |
3. such |
4. such |
5. so |
6. so |
7. so |
8. such |
Exercise 2. Rewrite these sentences using the cues provided with [SO/ SUCH/ TOO/ ENOUGH].
1. We went to bed early because we were very tired.
______________________________________________.
2. The lesson is very difficult. We can’t understand it.
______________________________________________.
3. The car is so old that he doesn’t want to drive it.
______________________________________________.
4. The weather was very cold. We couldn’t go out.
______________________________________________.
5. She is old. She can work by herself. (Enough)
______________________________________________.
6. The children were very late. They couldn’t see the display of fireworks. (Too)
______________________________________________.
7. The play was very amusing. They enjoyed it. (Enough)
_____________________________________________.
8. The room is so tidy that it took us one hour to clean it.
______________________________________________.
9. It is so early that we can’t go out.
______________________________________________.
10. Alice had so many exercises to do that she couldn’t go out.
______________________________________________.
Đáp án:
1. We were so tired that we went to bed early.
2. It is such a difficult lesson that we can’t understand it.
3. It is such an old car that he doesn’t want to drive it.
4. The weather was too cold for us to go out.
5. She is old enough to work by herself.
6. It was too late for the children to see the display of fireworks.
7. The play was amusing enough for them to enjoy.
8. It is such a tidy room that it took us one hour to clean.
9. It is too early (for us) to go out.
10. Alice had such exercises to do that she couldn’t go out.
Exercise 3. Rearrange the given words to make complete sentences.
1. tea / The / is / hot / too / to / drink.
2. much / He / that / felt / ate / sick / too.
3. enough / The / car / stop / traveling / fast / to / was / in / time.
4. movie / boring / was / The / so / fell / I / asleep / in / theater / the.
5. to / is / The / dive / water / deep / enough / in / the / pool.
6. tall / not / He's / enough / to / reach / the / top / shelf.
7. scary / wasn't / The / enough / to / give / me / nightmares / movie.
8. too / The / hot / coffee / for / was / drinking.
9. food / The / but / wasn't / it / for / enough / delicious / everyone.
10. to / I / the / exam / difficult / for / was / too / most / students.
Đáp án:
1. The tea is too hot to drink.
2. He ate too much that he felt sick.
3. The car was traveling too fast to stop in time.
4. The movie was so boring that I fell asleep in the theater.
5. The water in the pool is deep enough to dive.
6. He's not tall enough to reach the top shelf.
7. The movie wasn't scary enough to give me nightmares.
8. The coffee was too hot for drinking.
9. The food wasn't delicious enough for everyone.
10. The exam was too difficult for most students.
Để làm bài tập cách sử dụng So và Such, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập cách sử dụng So và Such.
Các loạt bài khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)