Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Healthy Lifestyle (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Healthy Lifestyle trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Healthy Lifestyle.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Healthy Lifestyle (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Healthy Lifestyle
Healthy Lifestyle |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈhel.θi ˈlaɪf.staɪl/ |
Cụm danh từ (n. phr.) |
Lối sống lành mạnh |
Ví dụ 1: Maintaining a healthy lifestyle requires regular exercise and a balanced diet.
(Duy trì lối sống lành mạnh đòi hỏi tập thể dục đều đặn và chế độ ăn cân bằng.)
Ví dụ 2: A healthy lifestyle can reduce the risk of chronic diseases.
(Một lối sống lành mạnh có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.)
Ví dụ 3: She encourages her children to adopt a healthy lifestyle from a young age.
(Cô ấy khuyến khích các con mình áp dụng lối sống lành mạnh từ nhỏ.)
2. Từ trái nghĩa với Healthy Lifestyle
- Unhealthy Lifestyle /ʌnˈhel.θi ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống không lành mạnh)
Ví dụ: An unhealthy lifestyle can lead to various health problems.
(Một lối sống không lành mạnh có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.)
- Sedentary Lifestyle /ˈsed.ən.tər.i ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống ít vận động)
Ví dụ: A sedentary lifestyle increases the risk of obesity and heart disease.
(Một lối sống ít vận động làm tăng nguy cơ béo phì và bệnh tim.)
- Chaotic Lifestyle /keɪˈɒt.ɪk ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống hỗn loạn)
Ví dụ: His chaotic lifestyle caused stress and poor health.
(Lối sống hỗn loạn của anh ấy gây ra căng thẳng và sức khỏe kém.)
- Careless Lifestyle /ˈkeə.ləs ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống cẩu thả)
Ví dụ: A careless lifestyle can result in long-term health issues.
(Một lối sống cẩu thả có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe lâu dài.)
- Indulgent Lifestyle /ɪnˈdʌl.dʒənt ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống nuông chiều bản thân)
Ví dụ: An indulgent lifestyle often includes overeating and lack of exercise.
(Một lối sống nuông chiều bản thân thường bao gồm ăn quá nhiều và thiếu vận động.)
- Reckless Lifestyle /ˈrek.ləs ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống liều lĩnh, không cân nhắc)
Ví dụ: His reckless lifestyle led to financial and health problems.
(Lối sống liều lĩnh của anh ấy dẫn đến các vấn đề tài chính và sức khỏe.)
- Overindulgent Lifestyle /ˌəʊ.və.rɪnˈdʌl.dʒənt ˈlaɪf.staɪl/ (lối sống quá nuông chiều bản thân)
Ví dụ: Overindulgence in unhealthy food contributes to an overindulgent lifestyle.
(Sự nuông chiều quá mức trong thực phẩm không lành mạnh góp phần vào lối sống quá nuông chiều bản thân.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: A sedentary lifestyle often leads to obesity and related health issues.
A. healthy lifestyle
B. reckless lifestyle
C. indulgent lifestyle
D. sedentary lifestyle
Câu 2: A chaotic lifestyle can cause stress and poor mental health.
A. careless lifestyle
B. unhealthy lifestyle
C. reckless lifestyle
D. healthy lifestyle
Câu 3: An indulgent lifestyle may involve overeating and a lack of physical activity.
A. overindulgent lifestyle
B. sedentary lifestyle
C. careless lifestyle
D. healthy lifestyle
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)