Công ty mẹ tiếng Anh là gì? (chi tiết nhất)
Bài viết Công ty mẹ tiếng Anh là gì? chi tiết nhất với bài tập có lời giải giúp bạn nâng cao vốn từ vựng. Mời các bạn đón đọc:
Công ty mẹ tiếng Anh là gì? (chi tiết nhất)
1. Công ty mẹ là gì?
Trong tiếng Việt, công ty mẹ là doanh nghiệp nắm quyền kiểm soát một hoặc nhiều công ty khác (gọi là công ty con), thông qua việc sở hữu phần lớn cổ phần hoặc quyền biểu quyết. Công ty mẹ có thể can thiệp vào chiến lược, tài chính và hoạt động của công ty con.
2. Các từ tiếng Anh diễn đạt “công ty mẹ”
Sau đây là từ tiếng Anh có thể diễn đạt cho từ “công ty mẹ”:
a. parent company /ˈpeə.rənt ˈkʌm.pə.ni/ Công ty mẹ
(Cách gọi phổ biến nhất trong tài chính và doanh nghiệp)
Ví dụ 1: Samsung Electronics is the parent company of many tech subsidiaries.
(Samsung Electronics là công ty mẹ của nhiều công ty công nghệ con.)
Ví dụ 2: The parent company decided to restructure its subsidiaries.
(Công ty mẹ đã quyết định tái cơ cấu các công ty con.)
b. holding company /ˈhəʊl.dɪŋ ˈkʌm.pə.ni/ Công ty mẹ
(Theo nghĩa là công ty chỉ giữ cổ phần và kiểm soát các công ty khác mà không trực tiếp tham gia sản xuất hoặc kinh doanh)
Ví dụ 1: The holding company owns majority shares in five subsidiaries.
(Công ty mẹ này nắm giữ phần lớn cổ phần ở năm công ty con.)
Ví dụ 2: A holding company typically doesn’t produce goods or services itself.
(Một công ty mẹ dạng holding thường không trực tiếp sản xuất hàng hóa hay dịch vụ.)
3. Mở rộng
Ngoài ra, một số từ vựng liên quan đến “công ty mẹ”:
a. group of companies /ɡruːp əv ˈkʌm.pə.niz/ Tập đoàn các công ty
Ví dụ: The group of companies includes the parent company and its subsidiaries.
(Tập đoàn bao gồm công ty mẹ và các công ty con.)
b. corporate group /ˈkɔː.pər.ət ɡruːp/ Tập đoàn doanh nghiệp
Ví dụ: The corporate group is expanding its presence in Southeast Asia.
(Tập đoàn doanh nghiệp này đang mở rộng sự hiện diện tại Đông Nam Á.)
4. Bài tập áp dụng
Điền từ vào chỗ trống:
1. XYZ is the __________ of multiple fashion brands.
2. A __________ often holds shares without direct involvement in daily operations.
3. The __________ company plans to invest more in technology.
4. This __________ includes several companies across different industries.
Đáp án gợi ý:
1. parent company
2. holding company
3. parent
4. group of companies
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)