Verb + (Object) + TO V dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
A. V + TO V hoặc Object + TO V
Dưới đây là một số động từ có thể được theo sau bởi to + động từ nguyên thể hoặc được theo sau bởi tân ngữ + to + động từ nguyên thể:
want | ask | help | would like | would love |
expect | beg | mean (=intend) | would prefer | would hate |
Khi được theo sau bởi Verb + to
- We expected to be late.
(Chúng tôi nghĩ là chúng tôi sẽ trễ.)
- Would you like to go now?
(Bạn có muốn đi bây giờ không?)
- He doesn't want to know.
(Anh ấy không muốn biết.)
Khi được theo sau bởi verb+object+to
- We expected Tom to be late.
(Chúng tôi nghĩ là Tom sẽ trễ.)
- Would you like me to go now?
(Bạn có muốn tôi đi bây giờ không?)
- He doesn't want anybody to know.
(Anh ấy không muốn một ai biết hết.)
Ghi chú
1. Bạn cẩn thận khi sử dụng động từ want. KHÔNG nói want that
- Do you want me to come with you? (KHÔNG nói 'Do you want that I come')
(Anh có muốn đến với em không?
2. Sau động từ help, bạn có thể sử dụng động từ nguyên thể có hay không có to đều được.
Ví dụ:
- Can you help me to move this table?
hoặc
Can you help me move this table?
(Bạn có thể giúp tôi dời cái bàn này được không?)
B. Các động từ được theo sau bởi Object + To ...
Các động từ sau có cấu trúc Verb + object + to ...
tell nói, kể | order ra lệnh
remind nhắc nhở | warn nhắc, cảnh cáo
force ép buộc | invite mời
enable có khả năng | persuade thuyết phục
teach dạy | get (=persuade, arrange for) thuyết phục, nhờ
Ví dụ:
- Can you remind me to phone Ann tomorrow?
(Bạn có thể nhắc tôi gọi điện cho Ann vào ngày mai được không?)
- Who taught you to drive?
(Ai đã dạy anh lái xe?)
- I didn't move the piano by myself. I got somebody to help me.
(Tôi đã không tự dời được chiếc piano. Tôi đã nhờ một người giúp tôi.)
- Jim said that the switch was dangerous and warned me not to touch it.
(Jim đã nói cái công tắc là không an toàn và nhắc tôi không chạm vào nó.)
Trong ví dụ sau, động từ ở dạng bị động (Passive):
- I was warned not to touch the switch.
(Tôi đã được lưu ý là không chạm vào công tắc.)
Ghi chú: Bạn không được sử dụng động từ suggest với cấu trúc verb + object + to:
- Jane suggested that I should buy a car. (KHÔNG nói 'Jane suggested me to buy')
(Jane đã đề nghị tôi mua một chiếc xe hơi.)
Để tìm hiểu thêm về động từ suggest, bạn tham khảo: Should dễ hiểu nhất (bài tập có giải).
C. Các động từ được theo sau bởi V + V-ing hoặc V + O + TO
advise | encourage | permit |
recommend | allow | forbid |
Sau các động từ này, bạn có thể sử dụng một trong hai cấu trúc sau:
V + V-ing (không có tân ngữ)
- I wouldn't recommend staying in that hotel.
(Tôi không đề nghị ở lại khách sạn đó.)
- She doesn't allow smoking in the house.
(Cô ấy không cho phép hút thuốc trong nhà.)
V + O + to
- I wouldn't recommend anybody to stay in that hotel.
(Tôi không khuyên ai đến khách sạn đó.)
- She doesn't allow us to smoke in the house.
(Cô ấy không cho phép tôi hút thuốc trong nhà.)
So sánh các ví dụ trên với cấu trúc bị động: (be) allowed:
- Smoking isn't allowed in the house.
(Hút thuốc ở trong nhà bị cấm.)
- We aren't allowed to smoke in the house.
(Chúng tôi không được phép hút thuốc trong nhà.)
D. Hai động từ make và let
Hai động từ make và let đi với cấu trúc V + O + Infinitive (không có to)
Ví dụ:
- The customs officer made Sally open her case. (KHÔNG nói 'to open')
(Các nhân viên hải quan đã buộc Sally mở vali của cô ấy.)
- Hot weather makes me feel tired. (causes me to feel tired)
(Thời tiết nóng nực làm tôi cảm thấy mệt mỏi.)
- Her parents wouldn't let her go out alone. (=wouldn't allow her to go out)
(Cha mẹ cô ấy sẽ không cho phép cô ấy ra khỏi nhà một mình.)
- Let me carry your bag for you.
(Hãy để tôi mang túi xách cho anh.)
Chúng ta nói "make somebody do ..." (KHÔNG nói "to do"), nhưng dạng bị động là (be) made to do ... (có to).
Ví dụ:
- Sally was made to open her case. (by the customs officer)
(Sally đã bị buộc phải mở vali.)
Bài tập V + Object + TO V
Exercise 1. The following sentences all have a verb + object + to + infinitive structure. Complete each sentence by putting the words in brackets into the correct form.
1. My boss told (I/do) ________ the reports before Friday.
2. My colleague asked (I/send) ________ an email to the customer.
3. Tom wanted (I/help) ________ him prepare his presentation.
4. I warned (he/not/drive) ________ too quickly because of the bad weather.
5. Please remind (I/call) ________ Mr. Jones tomorrow morning.
6. Please tell (he/not/smoke) ________ here – it's not allowed.
7. Marta didn't feel too good, but we persuaded (she/come) ________ to the party.
8. Nobody wanted to go to the conference, but our boss forced (we/go) ________.
9. I asked (she/not/call) ________ so late in the evening. I go to bed early.
10. Our boss allowed (we/go) ________ home early yesterday.
Đáp án:
1. me to do |
6. him not to smoke |
2. me to send |
7. her to come |
3. me to help |
8. us to do |
4. him not to drive |
9. her not to call |
5. me to call |
10. us to go |
Exercise 2. Complete each second sentence so that the meaning is similar to the first sentence.
0. My father said I could use his car. My father allowed me to use his car.
1. I was surprised that it rained. I didn’t expect ________.
2. Don’t stop him doing what he wants. Let ________.
3. Tim looks older when he wears glasses. Tim’s glasses make ________.
4. I think you should know the truth. I want ________.
5. At first, I didn’t want to apply for the job, but Sarah persuaded me. Sarah persuaded ________.
6. My lawyer said I shouldn’t say anything to the police. My lawyer advised ________.
7. I was told that I shouldn’t believe everything he says. I was warned ________.
8. If you’ve got a car, you are able to get around more easily. Having a car enables ________.
Đáp án:
1. I didn’t expect it to rain.
2. Let him do what he wants.
3. Tim’s glasses make him look older.
4. I want you to know the truth.
5. Sarah persuaded me to apply for the job.
6. My lawyer advised me not to say anything to the police.
7. I was warned not to believe everything he says.
8. Having a car enables you to get around more easily.
Exercise 3. Choose the correct answer in the following sentences.
1. The estate agent persuaded him ________ his house for a very low price.
A. sell
B. to sell
2. I need someone ________ me carry these bags to the car.
A. to help
B. help
3. My financial adviser advised me not ________ all my money in shares.
A. to invest
B. invest
4. Let me ________ myself – I'm Patrick. I'm from New York.
A. introduce
B. to introduce
5. Our maths teacher always made us ________ extra homework if we failed a test.
A. do
B. to do
6. Our maths teacher always forced us ________ extra homework if we failed a test.
A. to do
B. do
7. Johnny asked his dad ________ his bike for him.
A. fix
B. to fix
8. I don't want you ________ on your phones all afternoon. Please go and play in the garden.
A. play
B. to play
9. Because of the lack of labour, the government is allowing foreign workers ________ the country on a free 6-month visa.
A. enter
B. to enter
10. I don't want you ________ with me. I'm going alone.
A. to come
B. come
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
5. A |
6. A |
7. B |
8. B |
9. B |
10. A |
Exercise 4. Read the first sentence. Then rearrange the words and phrases to complete the second sentence. For each sentence, there are 2 words that you do not need to use.
1. "Remember you have to pick your jacket up from the dry cleaner's."
_______________________________________ to the dry cleaner's.
to/ warned/ she/ me/ ordered/ reminded/ go
2. "It's really hot in here. Would you mind opening the window?"
_________________________________________ the window.
he/ asked/ begged/ her/ ordered/ open/ to
3. "Would you like to have dinner with us on Friday?"
He _______________________ with them on Friday.
Invited/ persuaded/ commanded/ have/ them/ to/ inner
4. "We'd be delighted if you could all be with us at the ceremony."
They ______________________________ attend the ceremony.
warned/ their/ reminded/ to/ invited/ friends/ all
5. "Well, if I were you, I'd start saving up for my holiday."
_________________________ saving up for my holiday.
started/ me/ advised/ advise/ start/ he/ to
6. "Don't drive too fast. The police are cracking down on speeding."
He ____________________________________________ too fast.
drove/ warn/ not/ to/ warned/ drive/ him
7. "He's just bought a car, so I can visit her any time."
Buying a car _____________________ her any time.
reminded/ visited/ has/ enabled/ him/ visit/ to
8. "Come on, it's about time you looked for a new job, you know!"
Jack _______________________________________ a new job.
look/ to/ me/ encourage/ encouraged/ look/ for
Đáp án:
1. "Remember you have to pick your jacket up from the dry cleaner's."
She reminded me to go to the dry cleaner's.
2. "It's really hot in here. Would you mind opening the window?"
He asked her to open the window.
3. "Would you like to have dinner with us on Friday?"
He invited them to have dinner with them on Friday.
4. "We'd be delighted if you could all be with us at the ceremony."
They invited all their friends to attend the ceremony.
5. "Well, if I were you, I'd start saving up for my holiday."
He advised me to start saving up for my holiday.
6. "Don't drive too fast. The police are cracking down on speeding."
He warned him not to drive too fast.
7. "He's just bought a car, so I can visit her any time."
Buying a car has enabled him to visit her any time.
8. "Come on, it's about time you looked for a new job, you know!"
Jack encouraged me to look for a new job.
Exercise 4. Complete the sentences for these situations.
1. Meet me at the station. |
OK. |
She told him to meet her at the station. |
2. Why don’t you come and stay with us? |
That would be nice. |
They invited him __________. |
3. Don’t forget to call Joe. |
No, I won’t forget. |
He reminded her __________. |
4. Be careful. |
Don’t worry. I will. |
She warned __________. |
5. Can you give me a hand? |
Sure. |
He asked __________. |
Đáp án:
2. to stay with them
3. her to call Joe.
4. him to be careful
5. her to give him a hand
Bài tập V + To V
Để làm bài tập V + To V, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập V + To V.
Các loạt bài khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)