Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Extremely (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Extremely trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Extremely.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Extremely (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ extremely
Extremely |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪkˈstriːm.li/ |
Trạng từ (adv) |
Cực kỳ, vô cùng, hết sức |
Ví dụ 1: The weather is extremely hot today, so make sure to stay hydrated.
(Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng, vì vậy hãy đảm bảo uống đủ nước.)
Ví dụ 2: She was extremely happy when she heard the good news.
(Cô ấy vô cùng hạnh phúc khi nghe tin vui.)
Ví dụ 3: This task is extremely important and must be completed by tomorrow.
(Nhiệm vụ này hết sức quan trọng và phải hoàn thành trước ngày mai.)
2. Từ đồng nghĩa với extremely
Từ đồng nghĩa với extremely là:
- Very /ˈver.i/ (rất, cực kỳ)
Ví dụ: She was very tired after the long journey.
(Cô ấy rất mệt mỏi sau chuyến đi dài.)
- Incredibly /ɪnˈkred.ə.bli/ (cực kỳ)
Ví dụ: The movie was incredibly entertaining.
(Bộ phim cực kỳ giải trí.)
- Exceptionally /ɪkˈsep.ʃən.əl.i/ (đặc biệt, xuất sắc)
Ví dụ: He performed exceptionally well in the competition.
(Anh ấy thể hiện đặc biệt xuất sắc trong cuộc thi.)
- Immensely /ɪˈmens.li/ (vô cùng)
Ví dụ: She is immensely proud of her achievements.
(Cô ấy vô cùng tự hào về những thành tựu của mình.)
- Tremendously /trɪˈmen.dəs.li/ (cực kỳ)
Ví dụ: The project has been tremendously successful.
(Dự án đã cực kỳ thành công.)
- Absolutely /ˌæb.səˈluːt.li/ (cực kỳ)
Ví dụ: The view from the top of the mountain is absolutely stunning.
(Khung cảnh từ đỉnh núi cực kỳ đẹp.)
- Totally /ˈtəʊ.təl.i/ (hoàn toàn)
Ví dụ: I totally agree with your opinion.
(Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của bạn.)
- Highly /ˈhaɪ.li/ (vô cùng, rất)
Ví dụ: This book is highly recommended by many readers.
(Cuốn sách này được nhiều độc giả vô cùng khuyến nghị.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The task was extremely challenging, requiring a lot of effort.
A. very
B. slightly
C. partially
D. minimally
Câu 2: She is extremely talented and has won several awards.
A. barely
B. highly
C. hardly
D. inadequately
Câu 3: The view from the top of the hill was extremely beautiful.
A. immensely
B. poorly
C. terribly
D. averagely
Câu 4: He was extremely lucky to escape the accident without any injuries.
A. totally
B. slightly
C. completely
D. hardly
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)