Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dirty (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dirty trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dirty.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dirty (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ dirty
Dirty |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈdɜːrti/ |
Tính từ (adj) |
Bẩn thỉu, tục tĩu, xấu xa |
Ví dụ 1: They found him huddled under a dirty old blanket.
(Họ tìm thấy anh ấy nằm co ro dưới tấm chăn cũ bẩn thỉu.)
Ví dụ 2: It’s not true that people enjoy so much as hearing old people say dirty words.
(Việc mà mọi người thích nghe người già nói những lời tục tĩu là không đúng.)
Ví dụ 3: Dirty money is turned into respectable money.
(Những đồng tiền xấu xa lại được biến thành tiền đáng kính.)
2. Từ trái nghĩa với dirty
a. Từ trái nghĩa với dirty” là:
- clean /kliːn/ (sạch sẽ)
Ví dụ: The kitchen's almost clean. I just have to wipe the table.
(Nhà bếp gần như sạch sẽ rồi. Tớ chỉ cần lau bàn thôi.)
- pure /pjʊr/ (tinh khiết)
Ví dụ: Much of the population still does not have access to pure drinking water.
(Phần lớn người dân vẫn chưa được tiếp cận với nước uống tinh khiết.)
- spotless /ˈspɑːtləs/ (sạch sẽ)
Ví dụ: She keeps the house spotless.
(Cô ấy giữ cho ngôi nhà sạch sẽ không tì vết.)
- honest /ˈɑːnɪst/ (chân thật)
Ví dụ: The film has won accolades for being both brutally honest and very funny.
(Bộ phim đã giành được nhiều giải thưởng vì vừa chân thực đến phũ phàng vừa rất hài hước.)
- respectable /rɪˈspektəbl/ (đáng kính)
Ví dụ: They thought the stage no life for a respectable lady.
(Họ cho rằng sân khấu không dành cho một quý bà đáng kính.)
- aboveboard /əˌbʌv ˈbɔːrd/ (thẳng thắn)
Ví dụ: The discussions were completely open and above board.
(Các cuộc thảo luận hoàn toàn cởi mở và thẳng thắn.)
- honorable /ˈɑːnərəbl/ (chính đáng)
Ví dụ: That part was true, but his reasons for marriage are not entirely honorable.
(Phần đó đúng, nhưng lý do kết hôn của anh ấy không hoàn toàn chính đáng.)
- moral /ˈmɔːrəl/ (có đạo đức)
Ví dụ: The basic moral philosophies of most world religions are remarkably similar.
(Những triết lý đạo đức cơ bản của hầu hết các tôn giáo trên thế giới đều giống nhau một cách đáng chú ý.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She had a cozy little apartment in Boston.
A. lazy
B. warm
C. uncomfortable
D. dirty
Câu 2: We cannot clean up our polluted rivers and seas overnight.
A. purified
B. honored
C. respected
D. cleared
Câu 3: Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants.
A. pure
B. alike
C. whole
D. same
Câu 4: Use water sparingly and keep water clean.
A. halfway
B. dirty
C. wicked
D. dust
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)