Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Postpone (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Postpone trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Postpone.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Postpone (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “postpone”
Postpone |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/pəʊstˈpəʊn/ |
động từ (v) |
hoãn lại, trì hoãn |
Ví dụ 1: The meeting has been postponed until next week.
(Cuộc họp đã bị hoãn lại đến tuần sau.)
Ví dụ 2: We can’t postpone this decision any longer.
(Chúng ta không thể trì hoãn quyết định này thêm nữa.)
2. Từ trái nghĩa với “postpone”
Từ trái nghĩa với “postpone”là:
- advance /ədˈvɑːns/ (đẩy sớm, làm sớm hơn)
Ví dụ: They advanced the meeting to Monday.
(Họ đã đẩy cuộc họp lên sớm vào thứ Hai.)
- expedite /ˈek.spə.daɪt/ (xúc tiến, đẩy nhanh)
Ví dụ: We need to expedite the delivery process.
(Chúng ta cần xúc tiến quá trình giao hàng.)
- accelerate /əkˈsel.ə.reɪt/ (thúc đẩy, tăng tốc)
Ví dụ: The company accelerated the launch of the new product.
(Công ty đã đẩy nhanh việc ra mắt sản phẩm mới.)
- bring forward /brɪŋ ˈfɔː.wəd/ (dời lên sớm hơn)
Ví dụ: The date of the meeting was brought forward.
(Ngày họp đã được dời lên sớm hơn.)
- hasten /ˈheɪ.sən/ (thúc giục, đẩy nhanh)
Ví dụ: He hastened his departure to avoid the storm.
(Anh ấy đã đẩy nhanh việc khởi hành để tránh cơn bão.)
- schedule /ˈʃedʒ.uːl/ (lên lịch, sắp xếp)
Ví dụ: The exam has been scheduled for Friday.
(Bài kiểm tra đã được sắp xếp vào thứ Sáu.)
- proceed /prəˈsiːd/ (tiến hành, tiếp tục)
Ví dụ: They decided to proceed with the project.
(Họ quyết định tiếp tục dự án.)
- prompt /prɒmpt/ (thúc đẩy, tiến hành ngay)
Ví dụ: His question prompted me to explain further.
(Câu hỏi của anh ấy khiến tôi phải giải thích thêm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: They decided to postpone the meeting.
A. delay
B. advance
C. defer
D. reschedule
Câu 2: The event was postponed due to bad weather.
A. canceled
B. hastened
C. delayed
D. prolonged
Câu 3: We postpone making a decision until next month.
A. brought forward
B. suspended
C. deferred
D. put off
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)