Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Practical (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Practical trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Practical.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Practical (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “practical”
Practical |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpræk.tɪ.kəl/ |
tính từ (adj) |
thiết thực, thực tế |
Ví dụ 1: She gave me some practical advice.
(Cô ấy đã cho tôi một vài lời khuyên thiết thực.)
Ví dụ 2: He has a practical approach to business.
(Anh ấy có một cách tiếp cận thực tế đối với công việc kinh doanh.)
2. Từ trái nghĩa với “practical”
Từ trái nghĩa với “practical”là:
- theoretical /ˌθɪəˈret.ɪ.kəl/ (mang tính lý thuyết)
Ví dụ: This idea is purely theoretical.
(Ý tưởng này hoàn toàn mang tính lý thuyết.)
- impractical /ɪmˈpræk.tɪ.kəl/ (không thực tế)
Ví dụ: His plan is impractical.
(Kế hoạch của anh ấy không thực tế.)
- unrealistic /ˌʌn.rɪəˈlɪs.tɪk/ (phi thực tế)
Ví dụ: Their expectations are unrealistic.
(Kỳ vọng của họ là phi thực tế.)
- idealistic /ˌaɪ.dɪəˈlɪs.tɪk/ (duy tâm, lý tưởng hóa)
Ví dụ: She has an idealistic view of the world.
(Cô ấy có cái nhìn lý tưởng hóa về thế giới.)
- fanciful /ˈfæn.sɪ.fəl/ (viển vông, tưởng tượng)
Ví dụ: His ideas are too fanciful.
(Ý tưởng của anh ấy quá viển vông.)
- hypothetical /ˌhaɪ.pəˈθet.ɪ.kəl/ (giả định, mang tính giả thuyết)
Ví dụ: This is a hypothetical situation.
(Đây là một tình huống giả định.)
- speculative /ˈspek.jə.lə.tɪv/ (suy đoán, không chắc chắn)
Ví dụ: His conclusions are purely speculative.
(Kết luận của anh ấy hoàn toàn mang tính suy đoán.)
- visionary /ˈvɪʒ.ən.ri/ (hão huyền, xa vời)
Ví dụ: His plans are visionary but difficult to achieve.
(Kế hoạch của anh ấy mang tính hão huyền nhưng khó đạt được.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She offered a practical solution to the issue.
A. useful
B. realistic
C. theoretical
D. effective
Câu 2: His approach is very practical.
A. impractical
B. helpful
C. efficient
D. sensible
Câu 3: We need practical measures to solve this problem.
A. hypothetical
B. productive
C. applicable
D. appropriate
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)