Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cite (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cite trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cite.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cite (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Cite
Cite |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/saɪt/ |
Động từ (v) |
Đề cập, trích dẫn, triệu tập |
Ví dụ 1: In his essay, he cites several studies to support his argument.
(Trong bài luận của mình, anh ấy trích dẫn một vài nghiên cứu để hỗ trợ lập luận.)
Ví dụ 2: The lawyer cited a precedent to strengthen her case.
(Luật sư đã trích dẫn một tiền lệ để củng cố vụ án của mình.)
Ví dụ 3: He was cited to appear in court for the hearing.
(Anh ấy đã được triệu tập để xuất hiện tại tòa án cho phiên xét xử.)
2. Từ đồng nghĩa với "Cite"
- Quote /kwəʊt/ (trích dẫn)
Ví dụ: She decided to quote a famous author in her speech.
(Cô ấy quyết định trích dẫn một tác giả nổi tiếng trong bài phát biểu của mình.)
- Mention /ˈmɛnʃən/ (đề cập)
Ví dụ: He failed to mention the important details in his report.
(Anh ấy đã không đề cập đến những chi tiết quan trọng trong báo cáo của mình.)
- Reference /ˈrɛfərəns/ (tham khảo)
Ví dụ: The article references several studies on the topic.
(Bài báo tham khảo một số nghiên cứu về chủ đề này.)
- Allude /əˈluːd/ (nhắc đến, ám chỉ)
Ví dụ: She alluded to her previous work during the interview.
(Cô ấy đã nhắc đến công việc trước đây của mình trong buổi phỏng vấn.)
- Point out /pɔɪnt aʊt/ (chỉ ra, chỉ dẫn)
Ví dụ: He took the time to point out the mistakes in the report.
(Anh ấy đã dành thời gian để chỉ ra những lỗi trong báo cáo.)
- Call attention to /kɔːl əˈtɛnʃən tʊ/ (gọi sự chú ý đến)
Ví dụ: The article calls attention to the importance of sustainable development.
(Bài viết gọi sự chú ý đến tầm quan trọng của phát triển bền vững.)
- Bring up /brɪŋ ʌp/ (đề cập đến, nêu lên)
Ví dụ: She brought up the issue of climate change during the meeting.
(Cô ấy đã nêu lên vấn đề biến đổi khí hậu trong cuộc họp.)
- Indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (chỉ ra, cho thấy)
Ví dụ: The data indicates a significant increase in sales.
(Dữ liệu chỉ ra sự gia tăng đáng kể trong doanh số bán hàng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.
A. restricted
B. as well as
C. unless
D. instead of
Câu 2. With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.
A. outcome
B. continuation
C. beginning
D. expansion
Câu 3. Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. arrive
B. return
C. enter
D. visit
Câu 4. This tape stry has a very complicated pattern.
A. obsolete
B. intricate
C. ultimate
D. appropriate
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)