Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Latter (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ latter trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Latter.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Latter (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “latter

Latter

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈlætə(r)/

Tính từ (adj)

Sau, đằng sau, gần đây

Danh từ (n)

Cái đằng sau, cái sau

Ví dụ 1: He chose the latter option.

(Anh ấy đã chọn phương án sau.)

Ví dụ 2: The latter half of the twentieth century saw huge growth in air travel.

(Nửa sau thế kỷ XX chứng kiến ​​sự tăng trưởng mạnh mẽ của ngành hàng không.)

Ví dụ 3: In latter years, the population has grown a lot here.

(Vào những năm gần đây, dân số ở đây đã tăng lên rất nhiều.)

Ví dụ 4: He presented two solutions. The latter seems much better.

(Anh ấy đã đưa ra hai giải pháp. Giải pháp sau có vẻ tốt hơn nhiều.)

2. Từ trái nghĩa với “latter

- former /ˈfɔːmə(r)/ (phần trước, cái thứ nhất trong hai cái)

Quảng cáo

Ví dụ: The former option is more cost-effective than the latter.

(Lựa chọn đầu tiên tiết kiệm chi phí hơn so với lựa chọn thứ hai.)

- first /fɜːst/ (đầu tiên)

Ví dụ: The first chapter of the book is more engaging than the latter part.

(Chương đầu tiên của cuốn sách hấp dẫn hơn so với phần sau.)

- initial /ɪˈnɪʃl/ (ban đầu)

Ví dụ: The initial plan was abandoned in favor of the latter one.

(Kế hoạch ban đầu đã bị bỏ để ủng hộ kế hoạch sau.)

- preceding /prɪˈsiːdɪŋ/ (đi trước)

Ví dụ: The preceding events were less dramatic compared to the latter ones.

(Những sự kiện đi trước ít kịch tính hơn so với những sự kiện sau.)

- prior /ˈpraɪə(r)/ (trước đó)

Ví dụ: The prior decision was overruled by the latter judgment.

(Quyết định trước đó đã bị phán quyết sau bác bỏ.)

- earlier /ˈɜːliə(r)/ (sớm hơn)

Ví dụ: The earlier version of the software was less efficient than the latter one.

(Phiên bản sớm hơn của phần mềm kém hiệu quả hơn so với phiên bản sau.)

Quảng cáo

- previous /ˈpriːviəs/ (trước đây)

Ví dụ: The previous owner of the house took better care of it than the latter.

(Chủ nhà trước đây chăm sóc ngôi nhà tốt hơn so với chủ sau.)

- foregoing /fɔːˈɡəʊɪŋ/ (đi trước, nói trước)

Ví dụ: The foregoing arguments were less convincing than the latter points.

(Những lập luận đi trước ít thuyết phục hơn so với những điểm sau.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The latter part of the movie was more exciting than the beginning.

A. challenge

B. former

C. difficulty

D. hardship

Câu 2: She preferred the latter option because it was more convenient.

Quảng cáo

A. first

B. joy

C. advantage

D. treat

Câu 3: The latter chapters of the book were harder to understand.

A. preceding

B. following

C. going after

D. subsequent

Câu 4: The latter half of the year is usually busier for the company.

A. after

B. later

C. next

D. preceding

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. D

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học